| Ngày: | 27/02/2020 |
| Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lưu Thị Kim Thư |
| Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
| Mã số phiếu TT: | 200227-003 |
| Chi tiết cần thiết | Ghi |
| Tên khách hàng | Hải Yến Nha Trang |
| Tên hàng | HYNT – Đông trùng hạ thảo sấy thăng hoa |
| Ngày đặt | 27/02/2020 |
| Ngày yêu cầu giao | 07/03/2020 |
| Ngày đồng ý giao | 07/03/2020 |
| Ngày thật giao | |
| Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy |
| Mã số NCC và NVL | UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
| Chiều rộng khổ in (mm) | MT= MS : 40 |
| Chiều dài khổ in (mm) | MT = MS : 76 |
| Số màu ghép [1-4] | 4 |
| Số màu đơn [0-5] | 0 |
| Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
| Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
| Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Nhũ vàng (mặt trước) |
| Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Cán băng keo mờ |
| Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không |
| Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
| Số lượng | 10.000 bộ |
| GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:– Màu sắc theo file .
_Tiếp thị duyệt mẫu. – Khách hàng lấy đúng số lượng – Số lượng: 6.000 sp/cuộn – Hướng quấn cuộn : Mặt trước và mặt sau => dạng: 02. – KCS : Ngoài thùng dán hình mũi tên theo chiều thẳng đứng. |
|
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: DTY –Gentamycin 100ml_02
- TNAnh trong NHÂN SỰ BỘ PHẬN SẢN XUẤT TỪ 07/12/2025 ĐẾN 13/12/2025
- TNAnh trong NHÂN SỰ BỘ PHẬN SẢN XUẤT TỪ 30/11/2025 ĐẾN 06/12/2025
- TNAnh trong PTT: DTY –Gentamycin 100ml_02
- TNAnh trong PTT: DTY –Gentamycin 100ml_02
- TNAnh trong PTT: DTY – Dung dịch pha vacxin 500 ml_01
- TNAnh trong PTT: DTY –Gentamycin 100ml_02
- TNAnh trong PTT: DTY – Dung dịch pha vacxin 500 ml_01
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế cũ (sử dụng chung dao bế với HYNT – Đông trùng hạ thảo Militaris 10g – DÙNG DAO BẾ NHÃN SAU, link: https://dn2net.uk/?p=93874).
1. In: Nhãn trước và sau in riêng. Cách in giống nhau: 4 màu góc CMYK.
2. Cán băng keo mờ sau đó ép nhũ trực tiếp lên trên (chỉ nhãn trước).
3. Bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
* Thông tin NVL:
1. Decal:
– Loại vật tư : UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
– Khổ đề nghị: 88mm.
– Bước in đề nghị : 88mm/2sp.
**NHÃN TRƯỚC:
– Dài đề nghị: 440 + 22 = 462 m ( 5.250 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
– SL in: 10.000 sp /2 sp=> 5.000 bước x 0.088 = 440 m
– Khấu hao 5% : 500sp / 2sp => 250 bước x 0.088 = 22 m
**NHÃN SAU:
– Dài đề nghị: 440 + 22 = 462 m ( 5.250 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
– SL in: 10.000 sp /2 sp=> 5.000 bước x 0.088 = 440 m
– Khấu hao 5% : 500sp / 2sp => 250 bước x 0.088 = 22 m
* Thông tin NVL:
2. Băng Keo :
-Loại vật tư: băng keo mờ
**NHÃN TRƯỚC:
-Khổ đề nghị: 84 mm
+Dài đề nghị: 462 m
**NHÃN SAU :
-Khổ đề nghị: 84 mm
+Dài đề nghị: 462 m
3. Nhũ:
* Chỉ ép nhũ nhãn trước:
-Loại vật tư: Nhũ vàng (TD002-M) – TDU
+SL in: 5,250 bước in
+ Khổ đề nghị: 85mm
+ Bước in đề nghị: 60mm/2sp.
+Dài đề nghị: 315 m.
*Chuẩn bị NVL cho sản xuất:
1. Decal:
– Tồn Kho : UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 104 mm
+ Dài: 1,276 m.
1. Băng keo:
– Đặt mới: Băng keo mờ – TUP
+ Khổ : 84 mm
+ Dài: 3 cuộn x 400 m
1. Nhũ:
– Tồn Kho : Nhũ vàng (TD002-M) – TDU
+ Khổ : 146 mm
+ Dài: 315 m
1.THỜI GIAN VỖ BÀI:
2.THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN1.THỜI GIAN VỖ BÀI:
3.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
4.TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
5.BƯỚC IN :88mm
6.SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM: 300b
7.SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 5,500b (MT)
8.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI):
1.THỜI GIAN VỖ BÀI:
2.THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN1.THỜI GIAN VỖ BÀI:
3.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
4.TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
5.BƯỚC IN :88mm
6.SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM: 300b
7.SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 5,500b (MS)
8.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI):
* Giao NVL cho sản xuất:
1. Decal:
– Tồn Kho : UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 104 mm
+ Dài: 1 cuộn x 1,276 m.
* Thu hồi NVL sau sản xuất.
1. Decal : UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
* NHÃN TRƯỚC:
– Tổng SL giao sx : 1,276 m.
– SL thu hồi về kho: 766 m.
– SL sx thực tế : 510 m => 5,800 bước => 11,600 sp
* NHÃN SAU:
– Tổng SL giao sx : 766 m.
– SL thu hồi về kho: 256 m – 6 m (đầu cuối cuộn) = 250 m.
– SL sx thực tế : 510 m => 5,800 bước => 11,600 sp
Số PGH: 200303
Ngày GH: 04/03/2020
SL: 10.700 bộ.
KIỂM NGÀY:02/03/2020
– Khách hàng đăt: 10.000 bộ. Nhãn trước
– VP cung cấp:510m /88mm/5.800b/2sp=11.600 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 11.600 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 10.750 sp(Giao: 10.700 sp) + KH: 50 sp (0.43%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 850 sp (7.32%)=37m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 650 sp (5.60%)=28m=> A.Hùng VB+in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : 200 sp (1.72%)=9m=> A.Thi bế hư đầu cuối cuộn.
– Mong kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.
KIỂM NGÀY:02/03/2020
– Khách hàng đăt: 10.000 bộ. Nhãn sau
– VP cung cấp:510m /88mm/5.800b/2sp=11.600 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 11.600 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 10.750 sp(Giao: 10.700 sp) + KH: 50 sp (0.43%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 850 sp (7.32%)=37m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 650 sp (5.60%)=28m=> A.Hùng VB+in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : 200 sp (1.72%)=9m=> Tăng ép nhũ+bế hư đầu cuối cuộn.
– Mong kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.
PSS này đã hoàn thành.