Ngày: | 04-01-2012 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 120104 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Hắc Bửu |
Tên hàng | HBU – Bách xà |
Ngày đặt | 04-01-2012 |
Ngày yêu cầu giao | 12-01-2012 |
Ngày đồng ý giao | 12-01-2012 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy |
Mã số NCC và NVL | Avery – AW 0331 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 150 |
Chiều dài khổ in (mm) | 32 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 50,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sx,
– Tiếp thị duyệt mẫu – In xong, kiểm, giao hàng. |
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ.
1. In: 4 màu góc + UV bóng.
2. Kiểm hàng, giao hàng theo yêu cầu khác hàng.
* Thông tin NVL:
-Loại vật tư: Avery – AW0331
-SL in: 52,500 SP => 10,500 bước / 5 sp
-Khổ đề nghị: 190 mm
-Dài đề nghị: 1,607 m ( bước in đề nghị : 153 mm / 5 sp
*Chuẩn bị NVL:
-Đặt mới: Avery Dennison
+ Khổ: 190
+ Dài: 1000 m
Đã kiểm tra xong.
* Trạng thái hợp đồng: có (Khách hàng chưa gửi trả lại, tiếp thị liên hệ để lấy lại).
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
*Giao NVL cho sx:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 190 mm
+ Số met: 1,000
+ Số cuộn: 2
* Kiểm KBS : thứ sáu, ngày 06/01/2012 ; Tiếp thị Tâm ký duyệt mẫu.
14h40 Đức, Phụng, Vũ in: vỗ bài 200b
* Kiểm KBS : thứ sáu, ngày 06/01/2012
15h20 Vũ + V Hiền in: tốc độ 120/ 3037b. Kiểm đạt
* Kiểm KBS : thứ sáu, ngày 06/01/2012
16h05 Vũ + V Hiền in: tốc độ 110/ 6948b. Kiểm đạt
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:10h30
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:11h30
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:13h00—-14h30
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:14h40
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:16h45
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:110
8. BƯỚC IN:154mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:200b/5sp
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:200—->10.750b/sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :
1: TỔNG SỐ LƯỢNG BƯỚC IN THỤC TẾ: 10.750b
2. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM: 200b
3. SỐ BƯỚC IN HƯ KHI THAY CUỘN, NỐI GIẤY: = 50b
4.MÁY ĐỂ QUA ĐÊM, SÁNG CÂN CHỈNH ÁP LỰC, VỖ BÀI LẠI :
5.SỐ LƯỢNG BƯỚC IN ĐẠT: 10.750 – ( 200+50 ) = 10.500b/5sp
Ống hơi bị xì
*NVL thu hồi sau sx:
-Tổng SL giao sx: 2,000 m
-SL thu hồi về kho: 355 m
-SL sx thực tế: 1,645 m =>10,750 bước ; 53,750 sp
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 14h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC:17h
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM:1 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT:
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO CÁN MÀNG (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN:Vũ
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:
10. TÊN NHÂN VIÊN CÁN MÀNG:
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 7h30
2. THỜI GIAN KẾT THÚC:8h30
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM:1 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT:
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO CÁN MÀNG (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN:Vũ
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:
10. TÊN NHÂN VIÊN CÁN MÀNG:
* KIỂM NGÀY: 09/01/2012
– Khách đặt: 50.000 sp
– Kế hoạch số lượng in: 52.5000 sp
– VP giao: 1.645 m =>10.750 bước/ bước in đề nghị 153 mm / 5 sp= 53.750 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN TỪ SX : 53.750 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 52.500 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 1.250 sp (tỷ lệ hư 2,32%)
-Vũ Vỗ bài hư: 200b/5sp =1.000sp sp (1,86%)
-Vũ In hư: 50b/5sp = 250 sp (0,46%)
– In không bế
– Trường kiểm cuộn
Số PGH: 120111
Ngày GH: 10/01/2012
SL: 52.500 sp (2 cuộn).