| Ngày: | 15-03-2013 |
| Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
| Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
| Mã số phiếu TT: | 130315 – 002 |
|
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
| Tên khách hàng | Hắc Bửu |
| Tên hàng | HBU – TĐ Care |
| Ngày đặt | 15-03-2013 |
| Ngày yêu cầu giao | 27-03-2013 |
| Ngày đồng ý giao | 27-03-2013 |
| Ngày thật giao | |
| Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy |
| Mã số NCC và NVL | LTC – SC(C)PW6K |
| Chiều rộng khổ in (mm) | 135 |
| Chiều dài khổ in (mm) | 55 |
| Số màu ghép [1-4] | 4 |
| Số màu đơn [0-5] | 0 |
| Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
| Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
| Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
| Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
| Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
| Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
| Số lượng | 100,000 sp |
| GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất- Tiếp thị duyệt mẫu- In, kiểm, giao hàng, hướng quấn cuộn : dạng 02- Số lượng không được thiếu, được phép +2% | |
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
PTT này đội 2 ( Hiền quản lý)
Đã cập nhật NVL của PTT thành LTC – SC(C)PW6K
Đã kiểm tra xong.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ.
1. In: 1 xanh pha + 4 màu góc + UV bóng.
2. Kiểm hàng, giao hàng theo yêu cầu khách hàng.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: LTC – SC(C)PW6K
– Khổ đề nghị: 244mm.
-Bước in đề nghị: 139mm/4sp.
-Dài đề nghị: 3,545 + 177 = 3,722 m (26,775 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 100,000 sp + 2% được phép giao = 102,000 sp => 25,500 bước / 4sp = 3,545 m.
-Khấu hao 5%: 5,100 sp => 1,275 bước / 4sp = 177m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: LTC – SC(C)PW6K
+ Khổ: 244mm.
+ Dài: 4,000 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Lintec
+ Khổ: 244mm.
+ Số met: 1,000
+ Số cuộn: 4
A.Hiền ký nhận
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:20h00 rua 1 lo xuong ban
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:21h00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:21h30
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:21h45
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;23h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:24h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:40
8. BƯỚC IN :139mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:400bn
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:00000000————-650bn( kiem lai ki sai phim ) de xuat in bu lai
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
De xuat lam lai phim: 1/ bang MAU DEN thieu noi dung(GIUP HA DUONG HUYET VA CHOLESTEROL) 2/ bang MAU VANG chay nen co 1 san pham BI MOC NEN in chu((GIUP HA DUONG HUYET VA CHOLESTEROL) * da bao voi A.HIEN ngung may xuong ban
KIỂM KBS, thứ tư 27/03/2013
13h10, Đức đang vỗ bài trên giấy thường, tốc độ 20
KIỂM KBS, thứ tư 27/03/2013
14h10, Đức đang vỗ bài trên giấy thường, tốc độ 20
KIỂM KBS, thứ tư 27/03/2013
14h35, Đức vỗ bài trên giấy tp tốc độ 40/ 300b/4sp
KIỂM KBS, thứ tư 27/03/2013
15h00, Đức in tốc độ 40/ 250b/4sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ tư 27/03/2013
15h40, Đức in tốc độ 90/ 1.945b/4sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ tư 27/03/2013
16h40, Đức in tốc độ 90/ 6.000b/4sp_ kiểm đạt
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;18h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:24h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:75
8. BƯỚC IN :139 mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:7300————26547bn het giay
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :in bi giao dong le nhiu
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 10h30
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2 cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 679b/4sp.
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in lé.
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Khanh
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 10h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 750.sp.
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in lé. 600 cắt ga
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): đầu cuộn cúi cuộn 150 sp
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: đức
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 11h15
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn + 1 cuộn nhỏ.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 1.963 sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): * Khanh: in lé+sọc + hụt UV+ in dính mực màu (vàng+xanh+đỏ) +khác màu + nhăn giấy=>684sp.
* Đức:- in lé+sọc +hụt UV+nhăn giấy+dính mực đỏ + hư đầu cuộn => 1.279sp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in không bế
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Khanh + Đức.
Ngay 27-3-2013
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:12h
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:12h30
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:12h30———–14h45
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;15h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:90
8. BƯỚC IN :139mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:300b\4sp
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:00———7.300b\4sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2
Mat hang nay in b\4sp dao dong bi le.de xuat lan sau chay b\ 3 sp
Số PGH: 130429
Ngày GH: 28/03/2013
SL: 102.000 sp (05 cuộn).
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 4,000 m
-SL thu hồi về kho: 8 m đầu cuối cuộn
-SL sx thực tế: 3,992 m => 28,719 bước; 114,876 sp
KIỂM NGÀY: 28/03/2013
– Khách hàng đặt: 100.000 sp [in không bế]
– VP cung cấp: 3.992m-> 28.719bước/139mm/4sp = 114.876 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 114.876 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 102.908 sp/114.876 sp [giao 102.000 sp + TT khấu hao cho khách hàng 908 sp (0,79%)= 31m]
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 11.968 sp/114.876sp = 415 m (tỉ lệ hư 10,41%)
Trong đó:
+ Khanh vỗ bài giấy TP 400b’/4sp= 1.600sp (1,39%)= 55m
+Đức vỗ bài giấy TP 300b’/4sp= 1.200sp (1,04%)= 42m => xuất phim sai Đức vỗ bài lại.
+ Khanh in 650b’/4sp= 2.600sp do xuất phim sai nội dung, in chỉ lấy được 1 bước/3sp= 1.950sp: hư 650sp (0,56%)=23m
+ Đức in 7.300b’/4sp= 29.200sp: hư 3.259sp (2,83%)= 113m=>in lé+sọc +hụt UV+nhăn giấy+dính mực đỏ+hư đầu cuộn.
+ Khanh in 19.247b’/4sp= 76.988sp: hư 5.259 sp (4,57%)= 182m=>in lé+sọc++ in dính mực màu (vàng+xanh+đỏ)+khác màu+nhăn giấy.
+ Trường, Mai, Mong kiểm cuộn.
PSS này đã hoàn thành.