PTT: LAV- Nhãn tròn 19L

Ngày: 09-06-2008
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN:  
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: NGUYỄN VĂN TÂM
Mã số phiếu TT: 80609 – 002

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng LAVIE
Tên hàng  LAV- Nhãn tròn 19L
Ngày đặt 09-6-2008
Ngày yêu cầu giao 20-6-2008
Ngày đồng ý giao 20-6-2008
Ngày thật giao  
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  |         PVC đục (kế hoạch xem lại nên dùng decal cua DNN hay là của Avery)
Mã số NCC và NVL  
Chiều rộng khổ in (mm) 43
Chiều dài khổ in (mm) 43
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5] 0
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File củ
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 mầu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ]  Không
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao tờ
Số lượng 300.000 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:    Như mẫu đã sản xuất.(In hàng tồn). 

 

Bài này đã được đăng trong NVTam, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 13 bình luận về PTT: LAV- Nhãn tròn 19L

  1. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có.
    – Công nợ quá hạn: 15.358.200

  2. TVSon_Kh nói:

    Sử dụng giấy tồn kho:
    1. Khổ in đề xuất tối thiểu: 55mm
    2. Bước in đề xuất: 105mm.
    3. Nếu Vy không kiếm được giấy thì phối hợp với phòng tiếp thị ( ví dụ như anh Tâm, anh Lanh…) để cùng chọn loại giấy chính xác.

  3. TVSon_Kh nói:

    Nếu có giấy khổ lớn hơn 90mm ( đã trừ phần keo có vấn đề, thì đánh dấu cụ thể cuộn đó để có thể in được số lượng nhiều hơn).

  4. TTTVy nói:

    Nho anh Tam giup tim giay ton kho DNN. Neu khong co hoac khong du se dat them.

  5. NVTam nói:

    Hiện tại Lavie nhãn tròn 19L đang tận dụng giấy kho DNN để sản xuất, tuy cùng 1 loại decal nhựa đục nhưng 2 mặt giấy khác nhau (một loại trắng tươi và một loại trắng ngà)
    Đề nghị: Bộ phận in, bế và KCS để riêng 2 loại này
    Cam on

  6. NTTrung nói:

    1. Thời gian vỗ bài:17h00—–>1745
    2. Thời gian bắt đầu in:17h45
    3. Thời gian kết thúc in:18h05
    4. Tốc độ in trung bình:40
    5. Độ căng giấy cần thiết đang sử dụng:4
    6. Bước in:92
    7. Số lượng in:300 bước in/2 sp
    8.Xử lý sự cố (nếu có_ghi cụ thể thời gian và lỗi cần xử lý):
    9. Bước dò (khi in lần 2

  7. NDTruong nói:

    1. Thời gian vỗ bài:
    2. Thời gian bắt đầu in:6h
    3. Thời gian kết thúc in:8h
    4. Tốc độ in trung bình:40
    5. Độ căng giấy cần thiết đang sử dụng:4
    6. Bước in:92
    7. Số lượng in:22000b
    8.Xử lý sự cố (nếu có_ghi cụ thể thời gian và lỗi cần xử lý):
    9. Bước dò (khi in lần 2):
    *8h đến 10h: đánh mẫu mặt sau của LG.

  8. NDTruong nói:

    1. Thời gian vỗ bài:
    2. Thời gian bắt đầu in:
    3. Thời gian kết thúc in:
    4. Tốc độ in trung bình:
    5. Độ căng giấy cần thiết đang sử dụng:
    6. Bước in:
    7. Số lượng in:
    8.Xử lý sự cố (nếu có_ghi cụ thể thời gian và lỗi cần xử lý):
    9. Bước dò (khi in lần 2):
    1. Thời gian vỗ bài:6h vao ca rua lo den 7h45 . vo bai 7h45 den 8h15.
    2. Thời gian bắt đầu in:8h15
    3. Thời gian kết thúc in:12h
    4. Tốc độ in trung bình:50
    5. Độ căng giấy cần thiết đang sử dụng:4
    6. Bước in:92
    7. Số lượng in:8800 b in
    8.Xử lý sự cố (nếu có_ghi cụ thể thời gian và lỗi cần xử lý):giay nhieu kho nen khi dua vao in chinh lai may .mot so sp bi le
    9. Bước dò (khi in lần 2):

  9. CGThuy nói:

    1. Thời gian chỉnh dao:
    2. Thời gian bắt đầu bế: 18h0
    3. Thời gian kết thúc: 24h
    4. Tốc độ bế trung bình: 60
    5. Số lượng bế của ca hiện tại: 19000
    6. Xử lý sự cố khi bế: nhieu kho giay nen lang giay
    7. Độ dò của mắt bế: giay lang ko doc duoc
    8. Kinh nghiệm (ghi các vấn đề cần lưu ý khi bế loại hàng này):

  10. NTTrung nói:

    1. Thời gian vỗ bài:
    2. Thời gian bắt đầu in:12h00
    3. Thời gian kết thúc in:13h30
    4. Tốc độ in trung bình:50
    5. Độ căng giấy cần thiết đang sử dụng:4
    6. Bước in:92
    7. Số lượng in:12200 bước
    8.Xử lý sự cố (nếu có_ghi cụ thể thời gian và lỗi cần xử lý):
    9. Bước dò (khi in lần 2):

  11. NDTruong nói:

    1. gian vỗ bài:2h rua 3 lo den 3h30.vo bai tu 3h45′ den 4h30
    2. Thời gian bắt đầu in:4h30
    3. Thời gian kết thúc in:6h
    4. Tốc độ in trung bình:40
    5. Độ căng giấy cần thiết đang sử dụng:4
    6. Bước in:92
    7. Số lượng in:2500 buoc in
    8.Xử lý sự cố (nếu có_ghi cụ thể thời gian và lỗi cần xử lý):giay bi lang do cua o deu va bi xuoc nhieu
    9. Bước dò (khi in lần 2):

    3. Thời gian kết thúc in:2h
    4. Tốc độ in trung bình:60
    5. Độ căng giấy cần thiết đang sử dụng:4
    6. Bước in:87
    7. Số lượng in:in tiep ca 3 la 3400 buoc in . ca 4 la 7100 buoc in
    8.Xử lý sự cố (nếu có_ghi cụ thể thời gian và lỗi cần xử lý):
    9. Bước dò (khi in lần 2):

    ng:4
    6. Bước in:87
    7. Số lượng in:in tiep ca 3 la 3400 buoc in . ca 4 la 7100 buoc in
    8.Xử lý sự cố (nếu có_ghi cụ thể thời gian và lỗi cần xử lý):
    9. Bước dò (khi in lần 2):

  12. NTTrung nói:

    1. Thời gian vỗ bài:
    2. Thời gian bắt đầu in:6h00
    3. Thời gian kết thúc in:8h30
    4. Tốc độ in trung bình:50
    5. Độ căng giấy cần thiết đang sử dụng:4
    6. Bước in:92
    7. Số lượng in:7500bước
    8.Xử lý sự cố (nếu có_ghi cụ thể thời gian và lỗi cần xử lý):
    9. Bước dò (khi in lần 2):

  13. NVTam nói:

    Đã hoàn thành PTT này.

Trả lời