|
Thứ 7 23 / 01 / 2010 |
6g -> 12g | 12g->18g | 18g ->0g | 0g -> 6g |
| Hùng |
Chuẩn bị |
|||
| Trung |
|
|
||
| Đức |
|
Máy5 màu |
||
| Kỷ |
|
Máy 5 màu |
|
|
| A.Tuấn |
|
Quấn cuộn Tiffy |
|
|
| Thịnh |
Học máy flexo |
|
|
|
| Trứ |
|
Quấn cuộn Tiffy |
|
|
| T.Vũ |
|
|
|
|
| Cường |
|
Máy 2 màu |
|
|
| Phong |
Quấn cuộn Tiffy |
|
||
| Khanh |
|
|
|
|
| Phát |
|
|
||
| Yến |
|
|||
| Chú thích |
|
|||
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- TNAnh trong PTT: DTY – Gona – Estrol 8ml_04
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin ND-IB 1000 liều_01
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin ND-IB 500 liều
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin ND-IB 200 liều
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin ND-IB 50 liều_01
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Parvo 1 liều_02
- TNAnh trong PTT: DTY – ADE 1kg_03
- TNAnh trong PTT: QSH – Kimono_04
KThanh, phần chú thích ghi cụ thể công việc. Ví dụ: “Hùng làm từ 14g -> 16g: chụp bảng Access 1000 1L”
Điều chỉnh lịch tăng ca cho các trướng hợp :
1. Hùng làm từ 14g -> 15g
2. Đức làm từ 12g -> 16g ( máy 5 màu , chia cuộn nhãn Food Grade trước khi bế )
3. Trứ không làm ( xin phép không tăng ca , lý do : sức khỏe không bảo đảm đề công tác )