Ngày: | 06/11/2020 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thị Thường |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 201106-001 |
Chi tiết cần thiết | Ghi |
Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng | iLS – Hantox Spray 100ml_01_DTY |
Ngày đặt | 06/11/2020 |
Ngày yêu cầu giao | 28/11/2020 |
Ngày đồng ý giao | 28/11/2020 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
Mã số NCC và NVL | LTC – SEMI COAT PA GW** |
Chiều rộng khổ in (mm) | 55 |
Chiều dài khổ in (mm) | 131 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 200,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
– Màu sắc như đã sản xuất – Tiếp thị duyệt mẫu – Khách hàng lấy đúng số lượng – Hướng quấn cuộn: dạng 02 – Số lượng: 3,000sp/cuộn. |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
1. In:
* Lần 1: 1 màu xanh pha + 4 màu góc.
* Lần 2: Cán UV bóng (bảng có móc ở vị trí đóng date).
2. Bế, quấn cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
*Thông tin NVL:
1.Decan:
-Loại vật tư : LTC – SEMI COAT PA GW**
– Khổ in đề nghị: 126mm
– Bước in đề nghị: 135mm/2sp.
–Dài đề nghị: 13.500 + 68 = 13.568 m ( 100.500 bước in )
Trong Đó Gồm :
-SL in : 200,000 sp/2sp => 100.000 bước x 0.135 = 13.500 m
–Khấu hao 0.5% : 1.000 sp / 2sp => 500 bước x 0.135 = 68 m
*Chuẩn bị NVL:
1. Decan:
– Đặt Mới :LTC – SEMI COAT PA GW**
+ Khổ : 126 mm
+ Dài : 14.000 m
*Giao NVL cho SX:
1. Decan:
– Từ NCC: LTC – SEMI COAT PA GW**
+ Khổ : 126 mm
+ Dài : 14.000 m
+ Số cuộn : 14 ( 1.000 m/ cuộn )
1.THỜI GIAN VỖ BÀI:
2.THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN1:
3.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
4.TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
5.BƯỚC IN :135m
6.SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:300b
7.SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 103,700b
8.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI):
*Xin huy phan hoi tren su dung phai hoi duoi day
1.THỜI GIAN VỖ BÀI:
2.THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN1:
3.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
4.TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
5.BƯỚC IN :135m
6.SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:300b
7.SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 103,400b
8.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI):
* NVL thu hồi sau sx:
1. Decal : LTC – SEMI COAT PA GW**
-Tổng SL giao sx : 14.000 m
-SL thu hồi về kho: 0
-SL sx thực tế : 14.000 m – 140 m (NCC khấu hao)= 13.860 m => 102.667 bước => 205.334 sp
KIỂM NGÀY: 17/11/2020
– Khách hàng đặt: 200.000 sp.
– VP cung cấp: 13.860m/135mm/102.667b/2sp=205.334 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 205.334 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 200.660 sp (Giao: 200.600 sp +KH: 60 sp (0.03%))
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 4.674 sp (2.27%)=315m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 2.962 sp (1.44%)=200m=>A.Hùng VB+ in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ: 1.712 sp (0.83%)=115m=> A.Thi bế mất+lệch sp.
– A.Mong+A.Phát kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.
PGH: 201121
Ngày GH: 23 / 11 / 2020
SL: 200.600 sp.
PSS này đã hoàn thành.