Ngày: | 14/12/2020 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thị Thường |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 201214-002 |
Chi tiết cần thiết | Ghi |
Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng | DTY – Hansolvet 500g_XK_Pakistan |
Ngày đặt | 14/12/2020 |
Ngày yêu cầu giao | 18/12/2020 |
Ngày đồng ý giao | 18/12/2020 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
Mã số NCC và NVL | UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 190 |
Chiều dài khổ in (mm) | 130 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 5,000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
– Màu sắc như file – Tiếp thị duyệt mẫu – KCS đóng gói dùng decan quấn lại. |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, file mới, dao bế cũ (sử dụng chung dao bế với nhãn DTY – Hanflor 4% 100g_01, link: dn2net.uk/?p=41298).
1. In:
* Lần 1: Xanh góc + Đỏ góc + Xanh pha + Đỏ pha + Đen.
* Lần 2: Cán UV bóng.
2. Bế, cắt tờ thành phẩm theo yêu cầu.
*Thông tin NVL :
1.Decan:
-Loại vật tư: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Khổ đề nghị: 206mm.
-Bước in đề nghị: 286mm/1 bộ.
–Dài đề nghị: 1.430 + 43 = 1.473 m ( 5.150 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 5,000 bộ /1 bộ => 5.000 bước x 0.286 = 1.430 m
-Khấu hao 3% : 150 bộ / 1 bộ => 150 bước x 0.286 = 43 m
*Chuẩn bị NVL:
1. Decan:
– Đặt Mới : UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 206 mm
+ Dài : 2.000 m
Đã kiểm tra PTT: 201214 – 001 và 002.
*Giao NVL cho SX:
1. Decan:
– Từ NCC: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 206 mm
+ Dài : 2.000 m
+ Số cuộn : 01
Số PGH: 201223
Ngày GH: 17 / 12 / 2020
SL: 5.000 bộ.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decan: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Tổng SL giao sx : 2.000 m
-SL thu hồi về kho : 380 m – 3 m ( đầu cuối cuộn ) = 377 m
-SL sx thực tế: 1.620 m => 5.664 bước => 5.664 bộ
KIỂM NGÀY: 17/12/2020
– Khách hàng đặt: 5.000 bộ.
– VP cung cấp: 1.620m/286mm/5.664b/1 bộ=5.664 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 5.664 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 5.330 bộ (Giao: 5.000 bộ + KH: 30 bộ (0.53%))=> Tồn: 300 bộ= 86m
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 334 bộ (5.90%)=95m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 210 bộ (3.71%)=60m=>A.Hiền VB + in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ: 124 bộ (2.19%)=35m=> A.Tăng bế mất sp.
– A.Phát +A.Mong kiểm.
PSS này đã hoàn thành.