Cải tiến PTT:
Các Vấn đề:
1. Quá trình làm việc tiếp thị chưa biết rõ các công đoạn việc làm, thời gian cần thiết để sản xuất ra nhãn cho khách hàng. Tiếp thị cần biết, hiểu rõ các công đoạn để báo gía thích ứng với nhu cầu sản xuất nhãn và khách.
2. Kế hoặch không nắm rõ được toàn diện thời gian cần thiết từ khi nhận phiếu tiếp thị đến khi giao hàng.
Giải quyết: Chúng ta cần ghi lại ước tính và thực tế để học hỏi và cải tiến.
Thực hiện: PTT được cải tiến như dưới đây (xem phần Ghi Chú).
Ngày: | |||||||
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | |||||||
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | |||||||
Mã số phiếu TT: | |||||||
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
||||||
Tên khách hàng | |||||||
Tên hàng | |||||||
Ngày đặt | |||||||
Ngày yêu cầu giao | |||||||
Ngày đồng ý giao | |||||||
Ngày thật giao | |||||||
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | |||||||
Mã số NCC và NVL | |||||||
Chiều rộng khổ in (mm) | |||||||
Chiều dài khổ in (mm) | |||||||
Số màu ghép [1-4] | |||||||
Số màu đơn [0-5] | |||||||
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | |||||||
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | |||||||
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | |||||||
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | |||||||
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | |||||||
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | |||||||
Số lượng | |||||||
GHI CHÚ: Cac buoc SX
1 = Thời gian(tg) tkế xuất phim; 2 = tg chụp bản; 3 = tg In; 3.1 = tg Rửa lô; 3.2 = tg In lần 1; 3.3 = tg In 2; 3.4 = tg In 3; 4 = tg sau in; 4.1 tg ép nhũ; 4.2 tg cán băng keo; 4.3 tg cán màng; 4.4 tg bế cuộn; 4.5 tg cắt tờ; 4.6 tg quấn cuộn; 5. tg kiểm, gói giao hàng; |
|||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | TC | ||
Tiếp thị tính. | |||||||
Kế hoặch. | |||||||
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC: |
Chúng ta chỉ thêm phần Ghi Chú. Phần này liệt kê các bước sản xuất từ số 1 đến số 5. Như sau:
1 = Thời gian(tg) tkế xuất phim;
2 = tg chụp bản;
3 = tg In;
3.1 = tg Rửa lô;
3.2 = tg In lần 1;
3.3 = tg In lần 2;
3.4 = tg In lần 3;
4 = tg sau in;
4.1 tg ép nhũ;
4.2 tg cán băng keo;
4.3 tg cán màng;
4.4 tg bế cuộn;
4.5 tg cắt tờ;
4.6 tg quấn cuộn;
5. tg kiểm, gói giao hàng;
Tiếp thị có nhiệm vụ tham khảo với trưởng phòng tiếp thị và ghi vào ước tính của mình cho mỗi công đoạn việc làm vào hàng Tiếp Thị tính. Tiếp thị chỉ cần ước tính thời gian thực làm việc sản xuất.
Kế hoặch có nhiệm vụ tham khảo với quá trình làm việc và ghi vào ước tính của mình cho mỗi công đoạn việc làm vào hàng kế hoặch. Kế hoặch cần tính thêm thời gian chờ đợi và di chuyển hàng giữa các công đoạn hoặc đáp ứng của NCC và tổng cộng của hàng này sẽ dự đoán được số ngày chúng ta có thể giao hàng sau khi đã bắt đầu.
Văn phòng có nhiệm vụ thống kê sự khác biệt giữa thời gian ước tính của tiếp thị và thời gian thực tế sản xuất. VPhòng cũng tổng cộng và thống kê sự khác biệt giữa thời gian ước tính của kế hoặch so với thực tế (có kể thời gian chờ đợi và lệ thuộc NCC).
Ví dụ:
Ngày: | 28-1-2010 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thái Tùng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 100128-005 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Như Lan |
Tên hàng | NLN – Chà Bông Heo 100g [28-1-2010] |
Ngày đặt | 28-1-2010 |
Ngày yêu cầu giao | 5-2-2010 |
Ngày đồng ý giao | 5-2-2010 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | PVC đục |
Mã số NCC và NVL | Avery – BW0227 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 73.5 |
Chiều dài khổ in (mm) | 75.5 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 10.000 sp |
GHI CHÚ: Cac buoc SX
1 = Thời gian(tg) tkế xuất phim; 2 = tg chụp bản; 3 = tg In; 3.1 = tg Rửa lô; 3.2 = tg In lần 1; 3.3 = tg In 2; 3.4 = tg In 3; 4 = tg sau in; 4.1 tg ép nhũ; 4.2 tg cán băng keo; 4.3 tg cán màng; 4.4 tg bế cuộn; 4.5 tg cắt tờ; 4.6 tg quấn cuộn; 5. tg kiểm, gói giao hàng; |
|||||||
1[h] | 2[h] | 3[h] | 4[h] | 5[h] | TC[h] | ||
Tiếp thị tính. | 0 | 0 | 2 (10,000sp/3600′) |
2 (bước 4.5) |
2 | 6 | |
Kế hoặch. | 0 | 0 | 3 | 3 | 2 | 8 |
Vài thông số cơ bản để ước tính lúc ban đ ầu. Các thông số dưới đây có thể được sửa đổi.
1. Máy in 5mầu: trung bình 60 bước in / phút in được khổ 20cm x 20cm; Lên bảng vỗ bài tối thiểu = 1 giờ; mực đơn rửa lô tối thi ểu = 2giờ;
2. Máy bế 5 mầu: trung bình 60 bước bế / phút bế được khổ 20cm x 20cm; Lên dao = tối thiểu 30 phút; Lên nhũ tối thiểu 30 phút;
3. Máy 2 mầu: trung bình in được 30 bước / phút khổ 20cm x 20cm; Lên bảng lụa tối thiểu 1giờ;
4. In lụa phảng: trung bình 10 bước / phút khổ 20cm x 20cm
5. In máy bay: trung bình 2 bước / phút khổ 50cm x 50cm
6. In máy flexo: trung bình 25 mét / phút hoặc 125 bước / phút khổ 20cm x 20cm; Lên bảng flexo tối thiểu = 1 giờ;
Yêu cầu các bạn bắt đầu thực hiện ngay thông báo này.
C. Duc