| Ngày: | 18/01/2021 |
| Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thị Thường |
| Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
| Mã số phiếu TT: | 210118-002 |
|
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
| Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
| Tên hàng | DTY – Han Broxin 1kg_01 |
| Ngày đặt | 18/01/2021 |
| Ngày yêu cầu giao | 23/01/2021 |
| Ngày đồng ý giao | 23/01/2021 |
| Ngày thật giao | |
| Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
| Mã số NCC và NVL | UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
| Chiều rộng khổ in (mm) | 140 |
| Chiều dài khổ in (mm) | 200 |
| Số màu ghép [1-4] | 4 |
| Số màu đơn [0-5] | 0 |
| Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
| Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 màu |
| Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
| Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
| Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
| Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
| Số lượng | 20,000 sp |
| GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
– Màu sắc như đã sản xuất – Tiếp thị duyệt mẫu – SX xong cắt rời từng sp – KCS đóng gói dùng decan quấn lại. |
|
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- TNAnh trong PTT: DTY – Hanvet K.T.E hi Plus 20ml_04
- TNAnh trong PTT: DTY – Hanvet K.T.E hi Plus 20ml_04
- TNAnh trong PTT: DTY – Hanvet K.T.E hi Plus 20ml_04
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
- TVSon trong PTT: DTY – Hanvet K.T.E hi Plus 20ml_04
- TNAnh trong PTT: ANTI – Hoàn lại 1 tỷ đồng_300gam_Hình tròn_01
- TNAnh trong PTT: QSH – Zhuyunie 1000ml_Z_Mặt trước_01
- TNAnh trong PTT: QSH – Zhuyunie 1000ml_Z_Mặt trước_01
Đã kiểm tra PTT: 210118 – 001 và 002.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, file cũ, dao bế cũ ( sử dụng chung dao bế với loại DTY – Han Mulzime 1Kg, link: https://dn2net.uk/?p=41412).
1. In: Vàng góc + Đỏ pha + Xanh góc + Đen góc + Cán UV bóng.
2. Bế, cắt tờ thành phẩm theo yêu cầu.
*Thông tin NVL :
1.Decan:
– Loại vật tư: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
– Khổ đề nghị: 216mm.
– Bước in đề nghị: 305mm/2sp.
– Dài đề nghị: 3.050 + 92 = 3.142 m ( 10.300 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 20,000 sp /2sp => 10.000 bước x 0.305 = 3.050 m
-Khấu hao 3% : 600 sp / 2 sp => 300 bước x 0.305 = 92 m
*Chuẩn bị NVL:
1. Decan:
-TỒn Kho: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 216 mm
+ Dài : 2.000 m +2.050 m + 490 m + 240 m = 4.780 m
*Giao NVL cho SX:
1. Decan:
-TỒn Kho: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 216 mm
+ Dài : 2.000 m +2.050 m + 490 m + 240 m = 4.780
+ Số cuộn: 04
PGH: 210118
Ngày GH: 21 / 01 / 2021
SL: 21.400 sp.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decan : UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Tổng SL giao sx : 4.780
– SL thu hồi về kho: 1.450 m – 12 m ( đầu cuối cuộn ) = 1.438 m
-Sx thực tế: 3.330 m => 10.918 bước => 21.836 sp
KIỂM NGÀY: 20/01/2021
– Khách hàng đặt: 20.000 sp.
– VP cung cấp: 3.330m /305mm/10.918b/2sp=21.836 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 21.836 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 21.400 sp(Giao: 21.400 sp)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 436 sp (1.99%)=66m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 393 sp (1.79%)=60m=> A.Hiền VB.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : 43 sp (0.20%)=6m=> A.Tăng bế mất sp.
– A.Phát + A.Tăng kiểm.
PSS này đã hoàn thành.