Ngày: | 18/02/2021 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thị Thường |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 210218-005 |
Chi tiết cần thiết | Ghi |
Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng | DTY – Han Mulzime 1Kg_06 |
Ngày đặt | 18/02/2021 |
Ngày yêu cầu giao | 02/03/2021 |
Ngày đồng ý giao | 02/03/2021 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
Mã số NCC và NVL | UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 140 |
Chiều dài khổ in (mm) | 200 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 10,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
– Màu sắc như đã sản xuất – Tiếp thị duyệt mẫu – SX xong cắt rời từng sản phẩm – KCS đóng gói dùng decan quấn lại |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, file cũ, dao bế cũ (sử dụng chung dao bế với DTY – Han Mulzime 1Kg_01, link: https://dn2net.uk/?p=57904).
1. In: Đỏ nền pha + Đỏ logo pha + Đen + UV bóng.
2. Bế, cắt tờ thành phẩm theo yêu cầu.
Sử dụng trục in 96 răng.
* Thông tin NVL:
1. Decan:
– Loại vật tư: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
– Khổ đề nghị : 216mm
– Bước in đề nghị: 305mm/2sp.
– Dài đề nghị: 1.525 + 46 = 1.571 m ( 5.150 bước in)
Trong Đó Gồm:
– SL in: 10,000 sp /2sp => 5.000 bước x 0.305 = 1.525 m
– Khấu hao 3%: 300 sp / 2sp => 150 bước x 0.305 = 46 m
*Chuẩn bị NVL:
1. Decan:
– Tồn kho:UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 216 mm
+ Dài : 2.000 m
*Giao NVL cho SX:
1. Decan:
– Tồn kho: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 216 mm
+ Dài : 2.000 m / cuộn
PGH: 210303
Ngày GH: 04 / 03 / 2021
SL: 10.450 sp.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decan : UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Tổng SL giao sx: 2.000 m
-SL thu hồi về kho: 350 m – 3 m ( đầu cuối cuộn ) = 347 m
-Sx thực tế: 1.650 m =>5.410 bước => 10.820 sp
KIỂM NGÀY: 02/03/2021
– Khách hàng đặt: 10.000 sp.
– VP cung cấp: 1.650m /305mm/5.410b/2sp=10.820 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 10.820 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 10.450 sp (Giao: 10.450 sp)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 370 sp (3.42%)=56m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 288 sp (2.66%)=44m=>A.Hiền VB+ in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : 82 sp (0.76%)=12m=> A.Phát bế hư đầu cuối cuộn.
– A.Mong kiểm.
PSS này đã hoàn thành.