PTT: VXDL – PasterVac THYMO 100ml

Ngày: 09/04/2021
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Lê Thị Thường
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: Nguyễn Văn Tâm
Mã số phiếu TT: 210409-005
Chi tiết cần thiết Ghi
Tên khách hàng Công ty TNHH MTV Vắc xin Pasteur Đà Lạt
Tên hàng VXDL – PasterVac THYMO 100ml
Ngày đặt 09/04/2021
Ngày yêu cầu giao 20/04/2021
Ngày đồng ý giao 20/04/2021
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decan giấy
Mã số NCC và NVL LTC – SEMI COAT PA GW**
Chiều rộng khổ in (mm) 51
Chiều dài khổ in (mm) 115
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5] 0
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File mới
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 màu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao cuộn
Số lượng 5,000 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC: -Theo ban hành ngày 10/03/2021.
-Màu sắc theo file thiết kế.-Tiếp thị duyệt mẫu

-Khách hàng lấy đúng số lượng

-Hướng quấn cuộn: dạng 02

-** Dán lên thùng:  “Người nhận: Lê Hoàng Duy, số điện thoại: 0908 456 945″.

Bài này đã được đăng trong LTThuong, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 9 bình luận về PTT: VXDL – PasterVac THYMO 100ml

  1. TVSon nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế mới.
    1. In: Xanh logo pha + 4 màu góc + UV bóng.
    2. Bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
    Hướng quấn cuộn: Dạng 02.

  2. TNAnh nói:

    * Thông tin NVL:
    1. Decan:
    – Loại vật tư: LTC – SEMI COAT PA GW**
    – Khổ đề nghị : 120mm
    – Bước in đề nghị: 119mm/2sp
    đề nghị: 298 + 6 = 304 m ( 2.550 bước in)
    Trong Đó Gồm:
    – SL in: 5,000 sp/2sp => 2.500 bước x 0.119 = 298 m
    – Khấu hao 2%: 100 sp/2sp =>50 bước x 0.119 = 6 m

  3. TNAnh nói:

    *Chuẩn bị NVL:
    1. Decan:
    – Tồn Kho : LTC – SEMI COAT PA GW**
    + Khổ : 146 mm
    + Dài : 650 m

  4. TNAnh nói:

    *Giao NVL cho SX:
    – Tồn Kho : LTC – SEMI COAT PA GW**
    + Khổ : 146 mm
    + Dài : 650 m/ cuộn

  5. PGH: 210427
    Ngày GH: 20 / 04 / 2021
    SL: 5.400 sp.

  6. NHHung nói:

    1.THỜI GIAN VỖ BÀI:
    2.THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN1:
    3.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
    4.TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
    5.BƯỚC IN :119
    6.SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:200b
    7.SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 2.900b
    8.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI):

  7. TNAnh nói:

    *NVL thu hồi sau sx:
    1.Decan : LTC – SEMI COAT PA GW**
    -Tổng SL giao sx: 650 m/ cuộn
    -SL thu hồi về kho: 281 m – 3 m ( đầu cuối cuộn) = 278 m
    -Sx thực tế: 369 m => 3.100 bước => 6.200 sp

  8. KIỂM NGÀY: 19/04/2021
    – Khách hàng đặt: 5.000 sp.
    – VP cung cấp: 369m/119mm/3.100b/2sp=6.200 sp.
    TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 6.200 sp.
    TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 5.400 sp (Giao: 5.400 sp)
    TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 800 sp (12.90%)=48m.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 487 sp (7.85%)=29m=>A.Hùng VB + in hư.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ: 313 sp (5.05%)=19m=> A.Tăng bế mất sp.
    – A.Mong kiểm cuộn.
    – A.Phát chia cuộn.

  9. PSS này đã hoàn thành.

Trả lời