PTT: DTIN – KOME HAJIME mặt sau 750ml_03

Ngày: 16/04/2021
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Lê Thị Thường
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: Nguyễn Văn Tâm
Mã số phiếu TT: 210416-001
Chi tiết cần thiết Ghi
Tên khách hàng Duy Tín
Tên hàng DTIN – KOME HAJIME mặt sau 750ml_03
Ngày đặt 16/04/2021
Ngày yêu cầu giao 24/04/2021
Ngày đồng ý giao 24/04/2021
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decan giấy
Mã số NCC và NVL UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
Chiều rộng khổ in (mm) 80
Chiều dài khổ in (mm) 45
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5] 0
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File mới
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 màu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] không
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao tờ
Số lượng 55,000 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:

-Thay đổi nội dung.

-Màu sắc như đã sản xuất

-Tiếp thị duyệt mẫu

-Khách hàng chỉ lấy đúng số lượng

-Cắt  tờ:  06 sp/ tờ

Bài này đã được đăng trong LTThuong, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 9 bình luận về PTT: DTIN – KOME HAJIME mặt sau 750ml_03

  1. TVSon nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới (thay đổi nội dung bảng ĐEN), dao bế cũ (sử dụng chung dao bế với DTIN – YUME GEN MAI, link: dn2net.uk/?p=56798).
    1. In: Xanh góc + Xanh đậm pha + Đỏ pha + Đen.
    2. Bế, cắt tờ thành phẩm theo yêu cầu.

  2. NVTam nói:

    Đã kiểm tra.

  3. TNAnh nói:

    * Thông tin NVL :
    1.Decan:
    – Loại vật tư: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51
    -Khổ đề nghị: 106mm.
    -Bước in đề nghị: 84mm/2sp.
    Dài đề nghị: 2.310 + 23 = 2.333 m ( 27.775 bước in )
    -SL in: 55,000 sp/2sp. => 27.500 bước x 0.084 = 2.310 m
    -Khấu hao 1%: 550 sp / 2 sp => 275 bước x 0.084 = 23 m

  4. TNAnh nói:

    *Chuẩn bị NVL:
    1. Decan:
    – TỒn Kho :UPM – RAFLACOAT PRIME RP51
    + Khổ : 106 mm
    + Dài : 640 m

    – Đặt mới :UPM – RAFLACOAT PRIME RP51
    + Khổ : 106 mm
    + Dài : 2.000 m

  5. TNAnh nói:

    *Giao NVL cho SX:
    1. Decan:
    – TỒn Kho : UPM – RAFLACOAT PRIME RP51
    + Khổ : 106 mm
    + Dài : 640 m/ cuộn

    –Từ NCC: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51
    + Khổ : 106 mm
    + Dài : 2.050 m / cuộn

  6. NHHung nói:

    1.THỜI GIAN VỖ BÀI:
    2.THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN1:
    3.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
    4.TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
    5.BƯỚC IN :84
    6.SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:200
    7.SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 28.300b
    8.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI):

  7. PGH: 210432
    Ngày GH: 26 / 04 / 2021
    SL: 55.900 sp.

  8. TNAnh nói:

    *NVL thu hồi sau sx:
    1.Decan : UPM – RAFLACOAT PRIME RP51
    -Tổng SL giao sx : 2.690 m
    -SL thu hồi về kho: 296 m – 6 m ( đầu cuối cuộn ) = 290 m
    -Sx thực tế: 2.394 m => 28.500 bước => 57.000 sp

  9. KIỂM NGÀY: 24/04/2021
    – Khách hàng đặt: 55.000 sp.
    – VP cung cấp: 2.394m/84mm/28.500b/2sp=57.000 sp.
    TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 57.000 sp.
    TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 55.980 sp (Giao: 55.900 sp + KH: 80 sp (0.14%))
    TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 1.020 sp (1.79%)=43m.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 640 sp (1.12%)=27m=>A.Hùng VB+ in hư.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : 380 sp (0.67%)=16m=> A.Thi bế mất+lệch sp.
    – A.Hùng kiểm.

Trả lời