Ngày: | 24/04/2021 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thị Thường |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 210424-003 |
Chi tiết cần thiết | Ghi |
Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng | DTY – Lactisar 1Kg_XK_Pakistan |
Ngày đặt | 24/04/2021 |
Ngày yêu cầu giao | 29/04/2021 |
Ngày đồng ý giao | 29/04/2021 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy |
Mã số NCC và NVL | UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 140 |
Chiều dài khổ in (mm) | 200 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 5,000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
– Màu sắc như đã sản xuất – Tiếp thị duyệt mẫu – KCS đóng gói dùng decan quấn lại. |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
SL tồn lại của PTT trước là: 230 bộ= 70m.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, file cũ, dao bế cũ ( sử dụng chung dao bế với loại DTY – Han Mulzime 1Kg, link: dn2net.uk/?p=41412).
1. In:
>> Lần 1: Xanh pha + 4 màu góc.
>> Lần 2: Cán UV bóng.
2. Bế, cắt tờ thành phẩm theo yêu cầu.
**Thông tin NVL :
1. Decan:
– Loại vật tư: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
– Khổ in đề nghị : 216mm.
– Bước in đề nghị: 305mm/1 bộ.
– Dài đề nghị: 1.455 + 73 = 1.528 m ( 5.009 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
–SL in: 5,000 bộ – 230 bộ (tồn)= 4.770 bộ/ 1 bộ => 4.770 bước x0.305 = 1.455 m
– Khấu hao 5% : 239 bộ/ 1 bộ => 239 bước x 0.305 = 73 m
*Chuẩn bị NVL:
1. Decan:;
– Đặt Mới :UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 216 mm
+ Dài : 2.000 m
Đã kiểm tra PTT: 210424 – 001 –> 003.
*Giao NVL cho SX:
1. Decan:
– Từ NCC : UPM– RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 216 mm
+ Dài : 1.980 m/ cuộn
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decan : UPM– RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Tổng SL giao sx: 1.980 m/ cuộn
-SL thu hồi về kho: 80 m – 3 m (đầu cuối cuộn) = 77 m
-Sx thực tế: 1.900 m => 6.230 bước => 6.230 sp
KIỂM NGÀY: 28/04/2021
– Khách hàng đặt: 5.000 bộ.
– VP cung cấp: 1.900m/305mm/6.230b/1 bộ=6.230 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 6.230 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 5.600 bộ (Giao: 5.000 bộ + KH: 30 bộ (0.48%))=> Tồn: 570 bộ= 173m
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 630 bộ (10.11%)=192m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 420 bộ (6.74%)=128m=>A.Hiền VB + in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ: 210 bộ (3.37%)=64m=> A.Tăng bế mất sp.
– A.Hùng kiểm.
PGH: 210501
Ngày GH: 03 / 05 / 2021
SL: 5.000 bộ.