Ngày: | 26/04/2021 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): | Lê Thị Thường |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 210426-002 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | QUỐC SINH |
Tên hàng | QSH – Forsama |
Ngày đặt | 26/04/2021 |
Ngày yêu cầu giao | 07/05/2021 |
Ngày đồng ý giao | 07/05/2021 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | Decan nhựa đục |
Mã số NCC và NVL | UPM_PP WHITE TC60 RP37 WG65 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 197 |
Chiều dài khổ in (mm) | 28 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 2 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Vàng |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Băng keo mờ |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 15,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
– Màu sắc như đã sản xuất – Tiếp thị duyệt mẫu – Khách hàng lấy đúng số lượng. |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
Đã cập nhật PHi.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
1. In: Vàng góc + Đỏ góc + Xanh góc.
2. Cán băng keo mờ.
3. Ép nhũ, bế, cắt tờ thành phẩm.
* Thông tin NVL :
1.Decal:
-Loại vật tư: UPM_PP WHITE TC60 RP37 WG65
-Khổ đề nghị: 209mm
-Bước in đề nghị: 64mm/2sp.
– Dài đề nghị: 480 + 14 = 494 m ( 7.725 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 15,000 sp / 2 sp => 7.500 bước x 0.064 = 480 m
-Khấu hao 3%: 450 sp / 2 sp => 225 bước x 0.064 = 14 m
2. Băng keo :
-Loại vật tư: Băng keo mờ – TUP
-Khổ : 205 mm
-Dài đề nghị: 494 m
3. Nhũ :
-Loại vật tư: nhũ Vàng (TD002-M) – TDU
-Khổ : 65mm
-Bước in đề nghị: 200mm/2sp.
-Dài đề nghị: 1.545 m
*Chuẩn bị NVL:
1. Decan:
– Đặt mới:UPM_PP WHITE TC60 RP37 WG65
+ Khổ : 209 mm
+ Dài : 1.000 m
2. Băng keo :
– Tồn Kho :Băng keo mờ – TUP
+ Khổ : 205 mm
+ Dài khoảng: 600 m
3. Nhũ :
-Đặt Mới : Nhũ Vàng (TD002-M)– TDU
+ Khổ : 640 mm
+ Dài : 120 m
– Tồn Kho: Nhũ Vàng (TD002-M)– TDU
+ Khổ : 640 mm
+ Dài : 120 m
Đã kiểm tra PTT: 210426 – 001 và 002.
*Giao NVL cho SX:
1. Decan:
– Từ NCC: UPM_PP WHITE TC60 RP37 WG65
+ Khổ : 209 mm
+ Dài : 1.000 m /cuộn
2. Băng keo :
– Tồn Kho : Băng keo mờ – TUP
+ Khổ : 205 mm
+ Dài khoảng: 600 m ( 02 cuộn lẻ)
3. Nhũ :
-Từ NCC: Nhũ Vàng (TD002-M)– TDU
+ Khổ : 640 mm
+ Dài : 120 m /cuộn
– Tồn Kho: Nhũ Vàng (TD002-M)– TDU
+ Khổ : 640 mm
+ Dài : 120 m /cuộn
1.THỜI GIAN VỖ BÀI:
2.THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN1:
3.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
4.TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
5.BƯỚC IN :64
6.SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:200
7.SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 7.850b
8.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI):
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decan : UPM – FCG / RP5X / 01
-Tổng SL giao sx: 1.000 m
-SL thu hồi về kho: 485m – 3 m (đầu cuối cuộn) = 482 m
-Sx thực tế: 515 m => 8.050 bước => 16.100 sp
KIỂM NGÀY: 29/04/2021
– Khách hàng đặt: 15.000 sp.
– VP cung cấp: 515m /64mm/8.050b/2sp=16.100 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 16.100 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 15.620 sp (Giao: 15.600 sp) + KH: 20 sp (0.12%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 480 sp (2.98%)=15m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 324 sp (2.01%)=10m=> A.Hùng VB.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : 156 sp (0.97%)=5m=> Tăng ép nhũ lệch, bế xé rách sp.
– A.Mong kiểm.
PGH: 210505
Ngày GH: 07 / 05 / 2021
SL: 15.600 sp.