PTT: DTY – Mỡ Kẽm Oxyd_01

Ngày: 06/05/2021
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Lê Thị Thường
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: Nguyễn Văn Tâm
Mã số phiếu TT: 210506-003
Chi tiết cần thiết Ghi
Tên khách hàng Dược và Vật Tư Thú Y
Tên hàng DTY – Mỡ Kẽm Oxyd_01
Ngày đặt 06/05/2021
Ngày yêu cầu giao 17/05/2021
Ngày đồng ý giao 17/05/2021
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decan giấy
Mã số NCC và NVL LTC – SEMI COAT PA GW**
Chiều rộng khổ in (mm) 120
Chiều dài khổ in (mm) 25
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5] 0
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File cũ
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] Flexo 5 màu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao cuộn
Số lượng 50,000 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:

– Màu sắc như đã sản xuất

– Tiếp thị duyệt mẫu

– Hướng quấn cuộn: dạng 02

– Số lượng 3,500sp/cuộn

Bài này đã được đăng trong LTThuong, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 8 bình luận về PTT: DTY – Mỡ Kẽm Oxyd_01

  1. TVSon nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, file cũ, dao bế cũ.
    1. In: Cam pha + Đỏ pha + Đen + UV bóng (sử dụng bảng móc UV ở vị trí đóng date).
    2. Bế, chia cuộn theo thành phẩm theo yêu cầu.
    Sử dụng trục in 78 răng.

  2. TNAnh nói:

    * Thông tin NVL :
    1.Decal:
    -Loại vật tư: LTC – SEMI COAT PA GW**
    -Khổ đề nghị : 98mm
    -Bước in đề nghị: 248mm/6sp.
    Dài đề nghị: 2.067 + 62 = 2.129 m ( 8.583 bước in)
    TRONG ĐÓ GỒM:
    -SL in: 50,000 sp/6sp => 8.333 bước x 0.248 =2.067 m
    -Khấu hao 3% : 1.500 sp/6sp =>250 bước x 0.248 = 62 m

  3. TNAnh nói:

    *Chuẩn bị NVL:
    1. Decan:
    – Tồn kho :LTC – SEMI COAT PA GW**
    + Khổ : 108 mm
    + Dài : 540 m

    – Đặt Mới :LTC – SEMI COAT PA GW**
    + Khổ : 98 mm
    + Dài : 2.000 m

  4. TNAnh nói:

    *Giao NVL cho SX:
    1. Decan:
    – Tồn kho : LTC – SEMI COAT PA GW**
    + Khổ : 108 mm
    + Dài : 540 m/ cuộn

    – Từ NCC: LTC – SEMI COAT PA GW**
    + Khổ : 98 mm
    + Dài : 2.000 m
    + Số cuộn: 02 ( 1.000 m/ cuộn)

  5. TNAnh nói:

    **NVL thu hồi sau sx:
    1.Decan : LTC – SEMI COAT PA GW**
    -Tổng SL giao sx: 2.540 m
    -SL thu hồi về kho: 350 m – 9 m ( đầu cuối cuộn) = 341 m
    -Sx thực tế: 2.190 m – 20 m(NCC khấu hao)= 2.170 m => 8.750 bước => 52.500 sp

  6. KIỂM NGÀY: 10/05/2021
    – Khách hàng đăt: 50.000 sp.
    – VP cung cấp: 2.170 m /248mm/8.750b/6 sp=52.500 sp.
    TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 52.500 sp.
    TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 51.000 sp (Giao: 51.000 sp)
    TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 1.500 sp (2.85%)=62m.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 967 sp (1.84%)=40m=> A.Hiền VB+ in hư.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ: 533 sp (1.01%)=22m=> A.Tăng + A.Thi bế bị lệch.
    – A.Mong kiểm cuộn.
    – A.Phát chia cuộn.

  7. PGH: 210510
    Ngày GH: 11 / 05 / 2021
    SL: 51.000 sp.

  8. PSS này đã hoàn thành.

Trả lời