Ngày: | 24/05/2021 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thị Thường |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 210524-007 |
Chi tiết cần thiết | Ghi |
Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng | DTY – Thuốc điện giải 1kg_05 |
Ngày đặt | 24/05/2021 |
Ngày yêu cầu giao | 04/06/2021 |
Ngày đồng ý giao | 04/06/2021 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy |
Mã số NCC và NVL | UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 140 |
Chiều dài khổ in (mm) | 200 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 20,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
– Màu sắc như đã sản xuất – Tiếp thị duyệt mẫu – SX xong cắt rời từng sp – KCS đóng gói dùng decan quấn lại. |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, file cũ, dao bế cũ (sử dụng chung dao bế với DTY – Han Mulzime 1Kg_01, link: dn2net.uk/?p=57904).
1. In:
* Hồng đậm + Hồng nhạt + Xanh dương pha + Đỏ pha + Đen góc.
* Cán UV bóng lần 2.
2. Bế, cắt tờ thành phẩm theo yêu cầu.
*Thông tin NVL :
1.Decan:
– Loại vật tư: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
– Khổ đề nghị: 216mm
– Bước in đề nghị: 305mm/2sp.
– Dài đề nghị: 3.050+ 92 = 3.142 m( 10.300 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 20,000 sp/2sp =>10.000 bước x 0.305 =3.050 m
-Khấu hao 3% : 600 sp / 2 sp => 300 bước x 0.305 = 92 m
*Chuẩn bị NVL:
1. Decan:
– Đặt mới :UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 216 mm
+ Dài : 4.000 m
*Giao NVL cho SX:
1. Decan:
– Từ NCC : UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 216 mm
+ Dài : 4.040 m
+ Số cuộn: 02 ( 2.000 m + 2.040 m )
PGH: 210526
Ngày GH: 31 / 05 / 2021
SL: 20.900 sp.
*NVL thu hồi sau sx:
1. Decan: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Tổng SL giao sx: 4.040 m
-SL thu hồi về kho: 740 m -6 m ( đầu cuối cuộn) = 734 m
-Sx thực tế: 3.300 m => 10.820 bước => 21.640 sp
KIỂM NGÀY: 29/05/2021
– Khách hàng đặt: 20.000 sp.
– VP cung cấp: 3.300m /305mm/10.820b/2sp=21.640 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 21.640 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 20.940 sp(Giao: 20.900 sp) + KH: 40 sp (0.18%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 700 sp (3.23%)=106m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 525 sp (2.43%)=80m=> A.Hiền VB+ in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : 175 sp (0.80%)=26m=> A.Thi bế hư đầu cuối cuộn.
– A.Hùng + A.Quang kiểm.
PSS này đã hoàn thành.