| Ngày: | 27/05/2021 |
| Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thị Thường |
| Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
| Mã số phiếu TT: | 210527-006 |
|
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
| Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
| Tên hàng | DTY – Hanvitalyte 100g _ Srilanka_01 |
| Ngày đặt | 27/05/2021 |
| Ngày yêu cầu giao | 04/06/2021 |
| Ngày đồng ý giao | 04/06/2021 |
| Ngày thật giao | |
| Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy |
| Mã số NCC và NVL | UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
| Chiều rộng khổ in (mm) | 105 |
| Chiều dài khổ in (mm) | 145 |
| Số màu ghép [1-4] | 4 |
| Số màu đơn [0-5] | 0 |
| Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
| Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 màu |
| Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
| Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
| Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
| Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
| Số lượng | 10,000 sp |
| GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
-Màu sắc như đã sản xuất -Tiếp thị duyệt mẫu -Khách hàng chỉ lấy đúng số lượng -SX xong cắt rời từng sp -KCS đóng gói dùng decan quấn lại. |
|
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- TNAnh trong PTT: DTY – Gona – Estrol 8ml_04
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin ND-IB 1000 liều_01
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin ND-IB 500 liều
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin ND-IB 200 liều
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin ND-IB 50 liều_01
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Parvo 1 liều_02
- TNAnh trong PTT: DTY – ADE 1kg_03
- TNAnh trong PTT: QSH – Kimono_04
SL tồn lại của PTT trước là: 800 sp=61m.
Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, file cũ, dao bế cũ (sử dụng chung dao bế với PTT: DTY – Hanflor 4% 100g_02, link: dn2net.uk/?p=49769).
1.In:
* Lần 1: Vàng góc + Đỏ pha + Xanh góc + Xanh pha + Đen.
* Lần 2: Cán UV bóng.
2. Bế, cắt tờ thành phẩm theo yêu cầu.
– PTT này sử dụng decan giấy tồn kho UPM-HSJ/RP5X/GJI cho đơn hàng này.
-Đơn hàng sau sử dụng lại decan giấy UPM mã : UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
=> Đã được duyệt.
*Thông tin NVL :
1.Decan:
– Loại vật tư: UPM-HSJ/RP5X/GJI
– Khổ đề nghị: 230mm.
– Bước in đề nghị: 305mm/4sp.
–Dài đề nghị: 702 + 14 = 716 m ( 2.346 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 10,000 sp- 800 sp (tồn) = 9.200 sp/4sp => 2.300 bước x 0.305= 702 m
-Khấu hao 2% : 184 sp/ 4sp => 46 bước x 0.305= 14 m
Chuẩn bị NVL:
1. Decan:
– Tồn kho :UPM-HSJ/RP5X/GJI
+ Khổ : 230 mm
+ Dài : 2.000 m/ cuộn
*Giao NVL cho SX:
1. Decan:
– Tồn kho : UPM-HSJ/RP5X/GJI
+ Khổ : 230 mm
+ Dài : 2.000 m/ cuộn
Đã kiểm tra PTT: 210527-001 –> 006.
PGH: 210526
Ngày GH: 31 / 05 / 2021
SL: 10.000 sp.
*NVL thu hồi sau sx:
1. Decan: UPM-HSJ/RP5X/GJI
-Tổng SL giao sx: 2.000 m/ cuộn
-SL thu hồi về kho: 1.160 m – 3 m ( đầu cuối cuộn) = 1.157 m
-Sx thực tế: 840 m=> 2.754 bước => 11.016 sp
KIỂM NGÀY: 29/05/2021
– Khách hàng đặt: 10.000 sp.
– VP cung cấp: 840m/305mm/2.754b/4sp=11.016 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 11.016 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 9.878 sp+ Tồn cũ: 800 sp (Giao: 10.000 sp + KH: 78 sp (0.71%))=> Tồn: 600sp=45m.
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 1.138 sp (10.33%)=86m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 830 sp (7.53%)=63m=>A.Hiền VB + in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ: 308 sp (2.80%)=23m=> A.Thi bế hư đầu cuối cuộn.
– A.Tâm kiểm.
PSS này đã hoàn thành.