PTT: AQC – Ayama 1L [18-3-2010]

Ngày: 18-3-2010
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Lê Thái Tùng
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: NGUYỄN VĂN TÂM
Mã số phiếu TT: 100318-003

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng Vạn Thành
Tên hàng VTH – Ayama 1L [18-3-2010]
Ngày đặt 18-3-2010
Ngày yêu cầu giao 18-3-2010
Ngày đồng ý giao 18-3-2010
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Giấy
Mã số NCC và NVL Avery
Chiều rộng khổ in (mm) 70
Chiều dài khổ in (mm) 120
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5] 0
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File mới
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 mầu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV Bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao tờ
Số lượng 10.000 bộ
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
Bài này đã được đăng trong PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 24 bình luận về PTT: AQC – Ayama 1L [18-3-2010]

  1. NVTam nói:

    Đã kiểm tra xong.

  2. Son Tran Van nói:

    Nhãn này có in offset một lần ở bên ngoài, anh Tùng làm việc trực tiếp với chị Phương nên Sơn không rõ có chỉnh sửa gì hay không, đề nghị xác định với thiết kế trước khi tiến hành sản xuất (anh Tùng ghi file cũ in máy 5 màu).

  3. NVTam nói:

    Tùng sẽ làm việc lại với Sơn về vấn đề này.

  4. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: có

  5. LTTung nói:

    Sơn chỉnh lại file in sửa giống nhãn in offset: 20W 50, và địa chỉ. Thanks.

  6. Son Tran Van nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới ,dao bế mới.
    1. In: 4 màu góc + UV bóng.
    2. Bế -> cắt tờ thành phẩm.

  7. PTKThanh nói:

    Số lượng in : 31,000 bộ -> in 15,500 bước x 2 bộ
    Vật tư sử dụng : đặt mới
    * Loại vật tư = AW 0331
    * Khổ = 24 cm ( Khổ in đề nghị : 240mm )
    * Dài = 1,984 m ( Bước in đề nghị : 128mm/2 bộ. )

  8. TDLong nói:

    Đã có phim phiếu này

  9. PTKThanh nói:

    Phòng máy tiến hành chụp bản

  10. ĐỀ XUẤT XUẤT BẢNG POLYMER.

    1. NV CHỤP BẢNG:trung

    2. NGÀY CHỤP:27-02-2010

    3. LOẠI NVL YÊU CẦU:polymer đỏ + UV

    4. KÍCH THƯỚC YÊU CẦU:24,5 x 14,3 cm

    5. SỐ LƯỢNG ĐỀ XUẤT:4 tam polymer do + 1 UV

  11. PTKThanh nói:

    Ngày 01/3/2010 , phòng máy nhận hộp dụng cụ.

  12. TDLong nói:

    Chuẩn bị phim sản xuất:
    1. DAO BẾ:
    a. DAO:dao bế giao sau
    b. MẪU BẾ:ko
    2. MAKET IN:có
    3. PHIM.
    a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ):không
    b. PHIM IN:CMYK
    c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ):UV
    4. MẪU MÀU CHUẨN: có
    5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ):không
    6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
    7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”:không

  13. TDLong nói:

    Đã giao hộp sản xuất cho A. Đức

  14. NHHung nói:

    *Ngày 1/3/2010
    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:23h30′
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:24h
    * THỜI GIAN VỖ BÀI:
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:
    8. BƯỚC IN:
    9. SỐ LƯỢNG IN :
    10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :

  15. NVKy nói:

    *Ngày 1/3/2010
    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
    * THỜI GIAN VỖ BÀI:0h-01h
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :01h
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:06h
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
    8. BƯỚC IN:128mm
    9. SỐ LƯỢNG IN :9.800b
    10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b2bo

  16. PVDuc nói:

    ĐỀ XUẤT XUẤT BẢNG CHỤP LẠI.

    1.LOẠI BẢNG:Polymer do

    2. SỐ LƯỢNG HƯ:1Tam

    3. LÝ DO HƯ:chup tram khong ra[bana xanh]

    4. NGƯỜI KIỂM TRA BẢNG:Duc va a.SON

  17. PTKThanh nói:

    Phòng máy nhận dao bế .

  18. TDLong nói:

    Đã giao dao bế xuống sản xuất

  19. PVDuc nói:

    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
    * THỜI GIAN VỖ BÀI:
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :8h
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:10h15
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:55
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
    8. BƯỚC IN:128mm
    9. SỐ LƯỢNG IN :9.800b-15.000b2bo
    10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:[6h-6h30 su ly ban den bi thieu ap luc cho chiec xe bang cach dan them mot lop bang keo;7h-8h chup lai bang xanh do chup tram khong dat
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b2bo

  20. NTKhanh nói:

    1.THỜI GIAN CHỈNH DAO:00

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;12h00

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:1h30

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:60

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;10500bn

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj:15000bn

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :

    10. BƯỚC BẾ : 129

  21. DTTLy nói:

    PGH:100905
    Ngày giao:03/03/10
    SL:30100 BỘ

  22. TDLong nói:

    Sản xuất trả phim:
    1. DAO BẾ:
    a. DAO:chưa trả
    b. MẪU BẾ:chưa
    2. MAKET IN:có
    3. PHIM.
    a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ):không
    b. PHIM IN:CMYK
    c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ):UV
    4. MẪU MÀU CHUẨN: có
    5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ):không
    6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
    7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”:không

  23. NNYen nói:

    * KIỂM NGÀY: 03/03/2010
    1. TỔNG SỐ LƯỢNG : 30.100 bộ
    2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 30.100 bộ
    3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: không hư
    a. IN HƯ: không hư
    + Kỷ in 19.600 sp: không hư
    + Đức in 10.500 sp: không hư
    b. BẾ HƯ: không hư
    + Trứ bế 21.000 sp: không hư
    + Khanh bế 9.100 sp: không hư
    4. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY IN: Kỷ, Đức
    5. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY BẾ: Trứ, Khanh.

  24. TDLong nói:

    Sản xuất trả:
    -Dao bế
    -Khanh- Đạt

Trả lời