Ngày: | 19/08/2021 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lưu Thị Kim Thư |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 210819-001 |
Chi tiết cần thiết | Ghi |
Tên khách hàng | CTY Lạc Lê |
Tên hàng | LLE – Edtio Plus 190ml |
Ngày đặt | 19/08/2021 |
Ngày yêu cầu giao | 27/08/2021 |
Ngày đồng ý giao | 27/08/2021 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | MT: Decan nhựa đục PE
MS: Decan nhựa trong tẩy trong |
Mã số NCC và NVL | MT: UPM – PE GLOSS WHITE TC 85/RP 37/WHITE GLASSINE 65 ( E3RP3701)
MS: UPM_PP Clear TC50 P RP 74 PET30 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 35 |
Chiều dài khổ in (mm) | 78 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | MT: 5 màu
MS: 2 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng mặt trước |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 10.000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
-Màu sắc như file thiết kế. -Tiếp thị duyệt mẫu -Khách hàng lấy đúng số lượng -Hướng quấn cuộn: MT: dạng 01, MS: dạng 02. -Biên mỗi bên 3mm, khoảng cách giữa 2 sản phẩm 3mm -Lõi giấy phải bằng với nhãn thành phẩm không được ngắn hơn -Số lượng: ???sp/cuộn. |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu + máy 2 màu, file mới, dao bế cũ (sử dụng chung dao bế LLE – Nhãn chai OLBIA 190ml_02, link: https://dn2net.uk/?p=105085).
1. In:
+ Nhãn trước – in 5 màu: Vàng góc + Xanh góc + Xanh dương pha + Xanh lá đậm pha + Đen + UV bóng.
+ Nhãn sau – in lụa 2 màu: ĐEN.
2. Bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
* Thông tin NVL :
1. Decal:
– Loại vật tư : sử dụng 2 loại vật tư khác nhau:
** Nhãn Trước: UPM – PE GLOSS WHITE TC 85/RP 37/WHITE GLASSINE 65 ( E3RP3701)
– Khổ đề nghị: 100 mm.
– Bước in đề nghị : 78 mm/2sp.
– Dài đề nghị: 390 + 20 = 410 m ( 5,250 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
– SL in : 10,000 sp / 2sp => 5,000 bước x 0.078 = 390 m
– Khấu hao 5% : 500 sp / 2sp => 250 bước x 0.078 = 20 m
** Nhãn Sau: UPM_PP Clear TC50 P RP 74 PET30.
– Khổ đề nghị: 100 mm.
– Bước in đề nghị : 78 mm/2sp.
– Dài đề nghị: 390 + 20 = 410 m ( 5,250 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
– SL in : 10,000 sp / 2sp => 5,000 bước x 0.078 = 390 m
– Khấu hao 5% : 500 sp / 2sp => 250 bước x 0.078 = 20 m
** Chuẩn bị NVL cho sản xuất:
>> Nhãn Trước:
– Tồn kho: UPM – PE GLOSS WHITE TC 85/RP 37/WHITE GLASSINE 65 ( E3RP3701).
– Khổ: 100 mm.
– Dài: 410 m
>> Nhãn Sau:
– Tồn kho: PM_PP Clear TC50 P RP 74 PET30.
– Khổ: 100 mm.
– Dài: 410 m.
** Giao NVL:
>> Nhãn Trước:
– Tồn kho: UPM – PE GLOSS WHITE TC 85/RP 37/WHITE GLASSINE 65 ( E3RP3701).
– Khổ: 136 mm (chia 2 cuộn khổ 136mm và 164mm thành 1 khổ 136mm).
– Dài: 1 cuộn x 360 m + 1 cuộn 280 m
>> Nhãn Sau:
– Tồn kho: PM_PP Clear TC50 P RP 74 PET30.
– Khổ: 120 mm.
– Dài: 750 m.
Số PGH: 210819
Ngày GH: 26/08/2021
SL: 10.700 bộ.
1.THỜI GIAN VỖ BÀI:
2.THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN1:
3.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
4.TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
5.BƯỚC IN :78
6.SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:200
7.SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 5,450b (MT)
8.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI):
1.THỜI GIAN VỖ BÀI:
2.THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN1:
3.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
4.TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
5.BƯỚC IN :78
6.SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:200
7.SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 5,450b (MS)
8.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI):
* NVL thu hồi sau sx:
>> Nhãn Trước:
1. Decan: UPM – PE GLOSS WHITE TC 85/RP 37/WHITE GLASSINE 65 ( E3RP3701).
-Tổng SL giao sx: 640 m (2 cuộn).
-SL thu hồi về kho: 200 m – 6 m (đầu cuối cuộn) = 194 m
– Sx thực tế: 440 m => 5,650 bước => 11,300 sp
>> Nhãn Sau:
1. Decan: UPM_PP Clear TC50 P RP 74 PET30.
-Tổng SL giao sx: 750 m (1 cuộn).
-SL thu hồi về kho: 310 m – 36 m (đầu cuối cuộn) = 307 m
– Sx thực tế: 440 m => 5,650 bước => 11,300 sp
** KIỂM NGÀY: 26/ 08 / 2021
***– Khách hàng đặt: 10,000 bộ
>>> Nhãn Trước:
– VP cung cấp: 440 m => 5,650 bước => 11,300 sp
– TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 11,300 sp
– TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 10,750 sp (Giao : 10,700 sp + KH: 50 sp (0.44%))
– TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 550 sp (4.87 %)= 21 m
– SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:380 sp (3.36 %)= 14 m (A.Hùng VB+ in hư).
– SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ:170 sp (1.50 %)= 7 m (A.Tăng)
>>> Nhãn Sau:
– VP cung cấp: 440 m => 5,650 bước => 11,300 sp
– TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 11,300 sp
– TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 10,750 sp (Giao : 10,700 sp + KH: 50 sp (0.44%))
– TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 550 sp (4.87 %)= 21 m
– SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:380 sp (3.36 %)= 14 m (A.Hùng VB+ in hư).
– SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ:170 sp (1.50 %)= 7 m (A.Tăng)
– A.Hùng kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.
PSS này đã hoàn thành.