| Ngày: | 26/08/2021 |
| Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lưu Thị Kim Thư |
| Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
| Mã số phiếu TT: | 210826-001 |
|
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
| Tên khách hàng | CTY Lạc Lê |
| Tên hàng | |
| Ngày đặt | 26/08/2021 |
| Ngày yêu cầu giao | 01/09/2021 |
| Ngày đồng ý giao | 01/09/2021 |
| Ngày thật giao | |
| Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa đục |
| Mã số NCC và NVL | UPM – PE GLOSS WHITE TC 85/RP 37/WHITE GLASSINE 65 ( E3RP3701) |
| Chiều rộng khổ in (mm) | 125 |
| Chiều dài khổ in (mm) | 60 |
| Số màu ghép [1-4] | 4 |
| Số màu đơn [0-5] | 0 |
| Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
| Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
| Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
| Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
| Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
| Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
| Số lượng | 15.000 sp |
| GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
-Màu sắc như đã sản xuất. -Tiếp thị duyệt mẫu -Khách hàng lấy đúng số lượng. -Số lượng: 2,500 sp/cuộn. -Hướng quấn cuộn: dạng 01. Biên mỗi bên 3mm, khoảng cách giữa 2 sản phẩm 3mm -Lõi giấy phải bằng với nhãn thành phẩm không được ngắn hơn. |
|
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: DTY – Han Tophan 20 ml_02
- TNAnh trong PTT: DTY – Han Tophan 20 ml_02
- TNAnh trong PTT: DTY – Han Tophan 20 ml_02
- TNAnh trong PTT: DTY – Han – pec 50 EC 100ml _09
- TNAnh trong PTT: DTY – Han – pec 50 EC 100ml _09
- TNAnh trong PTT: DTY – Nhãn Han-Tuxin 100ml_01
- TNAnh trong PTT: DTY – Nhãn Han-Tuxin 100ml_01
- TNAnh trong PTT: DTY – Han Broxin 1kg_02
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ (sử dụng chung dao bế với LLE – Edtio 200ml, link: https://dn2net.uk/?p=81872).
1. In: Vàng góc + Đỏ góc + Xanh nền pha + Xanh dương pha +Xám + UV bóng.
2. Bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
Sử dụng trục in 84 răng.
* Thông tin NVL:
1.Decal:
– Loại vật tư : UPM – PE GLOSS WHITE TC 85/RP 37/WHITE GLASSINE 65 ( E3RP3701)
– Khổ in đề nghị: 136mm
– Bước in đề nghị: 129mm/2sp.
– Dài đề nghị: 968 + 20 = 988 m ( 7,800 bước in )
** Trong Đó Gồm :
– SL in: 15,000 sp/2sp => 7,500 bước x 0.129 = 968 m
– Khấu hao 2% : 300 sp / 2 sp => 150 bước x 0.129 = 20 m
* Chuẩn bị NVL:
1. Decal:
– Đặt mới: UPM – PE GLOSS WHITE TC 85/RP 37/WHITE GLASSINE 65 ( E3RP3701)
+ Khổ : 136 mm
+ Dài : 988 m
* Giao NVL:
1. Decal:
– Tồn kho: UPM – PE GLOSS WHITE TC 85/RP 37/WHITE GLASSINE 65 ( E3RP3701)
+ Khổ : 136 mm
+ Dài : 1 cuộn x 867 m
– Đặt mới: UPM – PE GLOSS WHITE TC 85/RP 37/WHITE GLASSINE 65 ( E3RP3701)
+ Khổ : 136 mm
+ Dài : 1 cuộn x 1,970 m
Số PGH: 210821
Ngày GH: 30/08/2021
SL: 15.500 sp.
1.THỜI GIAN VỖ BÀI:
2.THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN1:
3.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
4.TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
5.BƯỚC IN :129
6.SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:200
7.SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 7,850b
8.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI):
* NVL thu hồi sau sx:
1. Decan: UPM – PE GLOSS WHITE TC 85/RP 37/WHITE GLASSINE 65 ( E3RP3701)
– Tổng SL giao sx: 2,837 m (2 cuộn).
– SL thu hồi về kho: 870 m – 3 m (đầu cuối cuộn) = 867 m
– Sx thực tế: 1,038 m => 8,050 bước => 16,100 sp
** KIỂM NGÀY: 28/ 08 / 2021
***– Khách hàng đặt: 15,000 sp
– VP cung cấp: 1,038 m => 8,050 bước => 16,100 sp
– TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 16,100 sp
– TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:15,560 sp (Giao : 15,500 sp + KH 60 sp (0.18 %))
– TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 540 sp (3.35 %)= 34 m
– SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN + BẾ KDO: 320 sp (1.99 %)= 20 m (A.Hùng VB+ in hư).
– SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN + BẾ KDO: 220 sp (1.37 %)= 14 m (A.Thi)
– A.Hùng kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.
PSS này đã hoàn thành.