Ngày: | 06/03/2010 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | BÙI ĐÌNH THẮNG |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 100306 – 003 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | CTY TNHH Quảng Cáo SIBA |
Tên hàng | SBA – ATF BS Dot 3 |
Ngày đặt | 06-03-2010 |
Ngày yêu cầu giao | 13-03-2010 |
Ngày đồng ý giao | 13-03-2010 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa đục |
Mã số NCC và NVL | (Avery BW-0147) |
Chiều rộng khổ in (mm) | 90 |
Chiều dài khổ in (mm) | 95 |
Số màu ghép [1-4] | 5 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 10.000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
Làm giống mẫu file KH đã đưa, |
Đã kiểm tra xong.
Đang chờ khách xác nhận lại nội dung trước khi xuất phim.
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
KHách hàng đã đồng ý chậy theo mẫu đã làm
In: In máy 5 màu, 5 màu pha, file mới, dao bế mới.
Vấn đề khổ giấy:
Khổ đề nghị: 206mm
Bước in đề nghị: 94mm/1 bộ.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị:
1. In: 5 màu pha + UV bóng.
2. Bế -> cắt tờ thành phẩm.
Lưu ý: Mẫu màu thiết kế đang giữ, liên hệ để lấy pha mực trước khi tiến hành sản xuất.
Đã có phim
Đã có phim mới
Phòng máy tiến hành chụp bản
Đề nghị bp.TK kiểm tra bảng và giao hộp dụng cụ cho phòng máy trong ngày hôm nay .
Xin cảm ơn .
ĐỀ XUẤT XUẤT BẢNG POLYMER.
1. NV CHỤP BẢNG:Hung
2. NGÀY CHỤP:12-03-2010
3. LOẠI NVL YÊU CẦU:polymer đỏ
4. KÍCH THƯỚC YÊU CẦU: 11cm x 23 cm+11cm x 12cm
5. SỐ LƯỢNG ĐỀ XUẤT: 4 tam+1 tam 11cm x 12cm
PTT này sử dụng giấy tồn kho, khổ nhỏ.
Đã cập nhật lại khổ tối thiểu cho nhãn trên PHI.
PTT này chưa có phần chuẩn bị màu pha thì sao đưa vào chuẩn bị nhận hộp sản xuất?
1. PTT này chị Thanh đã lên kế hoạch cho Hùng chuẩn bị mực pha từ ngày 10/3 và Hùng thông báo sáng nay đã chuẩn bị xong phần mực in .
2. Sắp lên máy in để tiện cho việc rửa lô
Số lượng in : 10,500 bộ -> in 10,500 bước x 1 sp mặt trước + 10,500 bước x 1 sp mặt sau
Vật tư sử dụng : tồn kho
* Loại vật tư = BW 0147
* Khổ = 13 cm ( Khổ đề nghị: Tối thiểu là107mm. )
* Dài = 1,974 m ( Bước in: 94mm/1sp.)
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:18h
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:18h30
* THỜI GIAN VỖ BÀI:18h30-19h30
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :19h30
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:23h
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
8. BƯỚC IN:94mm
9. SỐ LƯỢNG IN :10.500b mat sau
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b1sp
BP.TK báo đã có dao , phòng máy nhận dao bế
*Ngày 12/3/2010
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:12h—–12h30′
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:12h30′
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:13h
* THỜI GIAN VỖ BÀI:13h——>14h
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :14h10′
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
8. BƯỚC IN:94mm
9. SỐ LƯỢNG IN :10.500b (MT)
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b1sp
*Giấy không đạt qua đèn xấy uv bị nhăn
12-03-2010
1.In tiếp MT còn lại của ca a.Hùng in tiếp MS xong rửa 4 lô
2.Trong khi in giấy qua đèn UV bị rộp và bị cấn phải lên xuống cuộn nhiều lần mất thời gian
*12-03-2010
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU: 10h55—12h00 giao ca anh HUNG
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
* THỜI GIAN VỖ BÀi
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
8. BƯỚC IN:94mm
9. SỐ LƯỢNG IN :
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b1sp
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO:6h00……….7h00 xuống dao và lên dao
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ)12h40 canh nhu
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;7h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:10h30
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:50
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;2.000bn
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj:10.600bn
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :
10. BƯỚC BẾ : 95
PGH:101107
Ngày giao:16/03/10
SL:10000 BỘ
Đã hoàn thành PTT này
Sản xuất trả phim:
1. DAO BẾ:
a. DAO: chưa trả
b. MẪU BẾ: chưa
2. MAKET IN:có
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): không
b. PHIM IN: 5 màu pha
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): UV
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”: chưa
* KIỂM NGÀY: 15/03/2010
1. TỔNG SỐ LƯỢNG : 10.700 bộ
2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 10.700 bộ
3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: không hư
a. IN HƯ: không hư
+ Hùng in 10.700 bộ (MT): không hư
+ Kỷ in 10.700 bộ (MS) : không hư
b. BẾ HƯ: Không hư
+ Phong bế 10.700 bộ: không hư
4. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY IN: Hùng, Kỷ
5. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY BẾ: Phong.
Sản xuất trả:
-Dao bế: số lượng 1/1
-Mẫu bế: không đạt