PTT: HYNT – Yến Chất tiếng Trung 82g_màu đỏ_04

Ngày: 05/10/2021
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Lưu Thị Kim Thư
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: Nguyễn Văn Tâm
Mã số phiếu TT: 211005-005
Chi tiết cần thiết Ghi
Tên khách hàng Hải Yến Nha Trang
Tên hàng HYNT – Yến Chất tiếng Trung 82g_màu đỏ_04
Ngày đặt 05/10/2021
Ngày yêu cầu giao 13/10/2021
Ngày đồng ý giao 13/10/2021
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decan giấy
Mã số NCC và NVL UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
Chiều rộng khổ in (mm) 117
Chiều dài khổ in (mm) 41
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5] 0
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File mới
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 màu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Nhũ đỏ và nhũ vàng .
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Cán băng keo mờ
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] Không
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao cuộn
Số lượng 10,000 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:

– Thay đổi hạn dùng.

– Màu sắc như đã sản xuất.

_Tiếp thị duyệt mẫu.

– Khách hàng lấy đúng số lượng

– Số lượng: 3,000sp/cuộn

– Hướng quấn cuộn dạng: 02.

– KCS : Ngoài thùng dán hình mũi tên theo chiều thẳng đứng.

Bài này đã được đăng trong LTKThu, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 9 bình luận về PTT: HYNT – Yến Chất tiếng Trung 82g_màu đỏ_04

  1. TVSon nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế cũ, bảng nhũ cũ (sử dụng DAO BẾ + 2 BẢNG NHŨ chung với HYNT – Yến Chất VN 75 ml_ màu vàng, link: https://dn2net.uk/?p=93064).
    1. In: 4 màu góc.
    2. Cán băng keo mờ sau đó ép nhũ trực tiếp lên trên.
    3. Bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.

  2. TVSon nói:

    * Thông tin NVL :
    1.Decan:
    Loại vật tư: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    – Khổ in đề nghị: 145mm.
    – Bước in đề nghị: 120mm/3sp.
    – Dài đề nghị: 400 + 13 = 413 m ( 3,439 bước in )
    Trong Đó Gồm :
    – SL in: 10,000 sp/3sp. => 3,334 bước x 0.120 = 400 m
    – Khấu hao 3% : 315 sp /3sp => 105 bước x 0.120 = 13 m

    2. Băng Keo :
    – Loại vật tư: Băng keo mờ
    – Khổ in đề nghị: 141 mm.
    – Dài đề nghị: 433 m

    3. Nhũ :
    *Loại vật tư: Nhũ Đỏ
    -Khổ in đề nghị: 39mm.
    –Bước in đề nghị: 110mm/3sp.
    – Dài đề nghị: 397 m

    **Loại vật tư: Nhũ Vàng
    -Khổ in đề nghị: 15mm
    –Bước in đề nghị: 95mm/3sp.
    – Dài đề nghị: 342 m

  3. TVSon nói:

    *Chuẩn bị NVL:
    1. Decan:
    Tồn kho : UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    + Khổ : 145 mm
    + Dài : 413 m

    2. Băng Keo :
    Tồn Kho: Băng keo mờ – TUP
    + Khổ : 141 mm
    + Dài : 413 m

    3. Nhũ :
    **Nhũ Đỏ.
    Tồn Kho : Nhũ Đỏ – S130 – KĐT
    + Khổ : 39 mm.
    + Dài : 379 m

    ** Nhũ Vàng.
    Tồn Kho : Nhũ Vàng – TD002M – TDU
    + Khổ : 15 mm
    + Dài : 327 m

  4. TVSon nói:

    * Giao NVL:
    1. Decan:
    Tồn kho : UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    + Khổ : 180 mm
    + Dài : 1 cuộn x 717 m

    2. Băng Keo :
    Tồn Kho: Băng keo mờ – TUP
    + Khổ : 141 mm
    + Dài : 450 m

    3. Nhũ :
    **Nhũ Đỏ.
    Tồn Kho : Nhũ Đỏ – S130 – KĐT
    + Khổ : 39 mm.
    + Dài : 379 m

    ** Nhũ Vàng.
    Tồn Kho : Nhũ Vàng – TD002M – TDU
    + Khổ : 15 mm
    + Dài : 327 m

  5. NHHung nói:

    1.THỜI GIAN VỖ BÀI:
    2.THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN1:
    3.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
    4.TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
    5.BƯỚC IN :120
    6.SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:100
    7.SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:3,800b
    8.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI):

  6. PGH: 211012
    Ngày GH: 13 / 10 / 2021
    SL: 10.000 sp.

  7. TNAnh nói:

    *NVL thu hồi sau sx:
    1.Decan : UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    -Tổng SL giao sx: 717 m
    -SL thu hồi về kho: 249 m – 3 m (đầu cuối cuộn)= 246 m
    -Sx thực tế : 468 m => 3.900 bước => 11.700 sp

  8. KIỂM NGÀY: 12/10/2021
    – Khách hàng đặt: 10.000 sp.
    – VP cung cấp: 468m/120mm/3.900b/3sp=11.700 sp.
    TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 11.700 sp.
    TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 11.670 sp (Giao: 10.000 sp + KH: 1.670 sp (14.27%))
    TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 30 sp (0.26%)=1m.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 30 sp (0.26%)=1m=>A.Hùng VB + in hư.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ: Không hư.
    – A.Hùng kiểm cuộn.
    – A.Phát chia cuộn.
    – A.Tăng bế.

  9. PSS này đã hoàn thành.

Trả lời