Ngày: | 15/10/2021 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thị Thường |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 211015-001 |
Chi tiết cần thiết | Ghi |
Tên khách hàng | Invia |
Tên hàng | INV – Tinh heo Duroc USA_03 |
Ngày đặt | 15/10/2021 |
Ngày yêu cầu giao | 23/10/2021 |
Ngày đồng ý giao | 23/10/2021 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan nhựa đục |
Mã số NCC và NVL | AVR – BW0227 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 79 |
Chiều dài khổ in (mm) | 39 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 50,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
– Thay đổi nội dung – Màu sắc như đã sản xuất – Tiếp thị duyệt mẫu – Khách hàng lấy đúng số lượng – Đóng gói: bỏ vào túi nilon trước khi đóng thùng (giống như đóng gói cuộn). |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế cũ (sử dụng dao bế chung với INV – Tinh heo P – L – D, Link: https://dn2net.uk/?p=18269).
1. In: 4 màu góc.
2. Bế, cắt tờ thành phẩm.
Lưu ý: Đóng gói: bỏ vào túi nilon trước khi đóng thùng (giống như đóng gói cuộn)
* Thông tin NVL :
1.Decal:
-Loại vật tư: AVR – BW0227
-Khổ đề nghị : 180mm
-Bước in đề nghị: 83mm/4sp.
– Dài đề nghị: 1.038 + 52 = 1.090 m ( 13.125 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 50,000 sp / 4 sp =>12.500 bước x 0.083 = 1.038 m
-Khấu hao 5% : 2.500 sp / 4 sp => 625 bước x 0.083 = 52 m
*Chuẩn bị NVL:
1. Decal:
– Đặt Mới : AVR – BW0227
+ Khổ : 180 mm
+ Dài : 2.000 m
Đã kiểm tra.
*Giao NVL cho SX:
1. Decal:
–Từ NCC : AVR – BW0227
+ Khổ : 180 mm
+ Dài : 2.000 m/ cuộn
–Tồn Kho: AVR – BW0227
+ Khổ : 180 mm
+ Dài : 772 m/ cuộn
1.THỜI GIAN VỖ BÀI:
2.THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN1:
3.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
4.TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
5.BƯỚC IN :83
6.SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM: 100
7.SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 13,750b
8.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI):
*NVL thu hồi sau sx:
1. Decan: AVR – BW0227
–Tổng SL giao sx: 2.772 m
– SL thu hồi về kho : 1.622 m – 6 m ( đầu cuối cuộn)= 1.616 m
– SL thực tế sx: 1.150m => 13.850 bước => 55.400 sp
KIỂM NGÀY: 22/10/2021
– Khách hàng đặt: 50.000 sp.
– VP cung cấp: 1.150m/83mm/13.850b/4sp=55.400 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 55.400 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 54.800 sp (Giao: 54.700 sp + KH: 100 sp (0.18%))
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 600 sp (1.08%)=12m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 395 sp (0.71%)=8m=>A.Hùng VB + in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ: 205 sp (0.37%)=4m=> A.Tăng bế mất sp.
– A.Mong kiểm.
PGH: 211026
Ngày GH: 23 / 10 / 2021
SL: 54.700 sp.
PSS này đã hoàn thành.