Ngày: | 12-03-2009 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 100312 – 004 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | THAI NAKORN |
Tên hàng | TNK – Tiffy 30ml |
Ngày đặt | 12-03-2010 |
Ngày yêu cầu giao | 23-03-2010 |
Ngày đồng ý giao | 23-03-2010 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Giấy Avery (giấy bóng) |
Mã số NCC và NVL | AW 0153 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 37 |
Chiều dài khổ in (mm) | 86 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 4 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 150.000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
Qui cách, hướng quấn cuộn, màu sắc như mẫu đã sản xuất. Tuyệt đối không được đứt tẩy. Được phép cộng trừ 5% . |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
Chỉ đạo của giám đốc đối với lô hàng này như sau, in trên máy flexo 5 màu:
1. Tiffy cho tiếp tục in flexo.
2. In thử 1 bảng đen để ở 2 tốc độ xem sự khác biệt và tìm nguyên nhân, cách chỉnh.
3. Nếu cần, in chậm và bế đợt 2. Tiffy là giấy nên bế đợt 2 sẽ không có vấn đề.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in flexo 5 màu, file cũ, dao bế cũ (dao kỹ thuật số).
1. In 2 màu pha + 2 màu góc + cán UV bóng + bế thành phẩm.
Nếu in tốc độ chậm làm ảnh hưởng đến bế thì theo chỉ đạo của giám đốc sẽ in xong, bế sau.
2. Đưa qua máy chia cuộn, quấn cuộn theo yêu cầu.
ngày 15/03/10.
– tiến hành in In thử 1 bảng đen để ở 2 tốc độ xem sự khác biệt và tìm nguyên nhân, cách chỉnh. ( trong ngày có kết quả).
đính chính: báo cáo trên của phụng
Số lượng in : 168,000 sp -> 8,000 bước x 21 sp
Vật tư sử dụng : đặt mới
* Loại vật tư = AW 0153
* Khổ = 30 cm ( Khổ in đề nghị : 300mm )
* Dài = 2,136 m ( Bước in đề nghị : 267mm/21 sản phẩm )
đã in kiểm tra bảng đen: kết luận bảng ko đạt. đã dùng bảng đen in đợt trước in so sánh, có sự khác nhau.
n/v thực hiện in kiểm tra bảng đen: Hùng-H.Vũ (16h00-17h00).
Sẽ thực hiện kiểm tra bảng Tiffy theo các cách sau:
1. Dùng bảng dán lên trục in, lăn trục qua mặt giấy là có thể kiểm tra được bảng có vấn đề hay không.
2. Cho lên máy ,in trên giấy vỗ bài để xác định bảng đạt hay không.
Đây là đề xuất cách kiểm tra bảng polymer khắc KTS, đề nghị A.Phụng hoặc A.Hùng thực hiện theo cách nào DN2 cảm thấy đạt yêu cầu nhất rồi báo lại kết quả để lưu lại kinh nghiệm.
Vấn đề thử nghiệm kiểm tra bảng:
1. Cách thử 1, Hùng + Phụng báo làm như vậy sợ không đạt, cách cấu tạo máy flexo khi cần thử bảng cũng đơn giản nên không cần thiết thử như vậy mà chuyển luôn qua cách thử thứ 2.
2. Dự kiến thử bảng và in hàng của nhãn Tiffy theo số lượng hàng bù cho khách hàng.
Chiều 19/03/2010: Đã chuẩn bị xong bảng + mực pha Tiffy để in.
Đang chờ giấy vỗ bài ( sáng ngày 19-03-2010 đã báo cần giấy vỗ bài).
Sáng ngày 20-03-2010 cho Hùng chạy thử trên giấy vỗ bài cũ ( đã in vỗ bài nhiều lần) để lấy vị trí chuẩn của các bảng rồi in lên giấy thật theo chỉ đạo của giám đốc.
Lưu ý: Hùng phải chạy thật chuẩn bảng trên giấy vỗ bài cũ để hạn chế thấp nhất hư hỏng sản phẩm trên giấy thật.
– Vật tư cấp thực tế : 03 cuộn x 1000 m
– Đã hỏi ý kiến của Tâm về việc có thể in hết 03 cuộn x 1000m ( in được 11,000 bước x 21 sp = 231,000 sp )
Trong quá trình thử nghiệm và in , Hùng nên ghi lại những kinh nghiệm cũng như những hiểu biết của mình về máy , về kỹ thuật in để mọi người cùng tìm hiểu và học hỏi.
Cảm ơn Hùng .
Đèn UV máy flexo bị lỗi, đã khắc phục xong ( thời gian thừ 08h đến 10h30).
Tiếp tục tiến hành sản xuất.
– Hùng đã in xong đơn hàng .
– Hiện máy bế 5 màu đang thực hiện các lô hàng ép nhũ và cán băng keo , vì vậy để có thể giao hàng cho khách sớm nhất , đề nghị đơn hàng này cho bế trên máy bế flexo ( hoặc máy in flexo ) .
Rất mong được sự hỗ trợ của các bộ phận để có thể sớm hoàn thành đơn hàng .
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO:12h00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ h(NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;13h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:18h00
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:100
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;000
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj:18.000bn/7sp
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :
10. BƯỚC BẾ : 87
Kinh nghiệm chỉnh máy bế flexo :
Trong quá trình in trên máy flexo , có những đoạn bị lạng do dừng máy , và sẽ làm cho bế vào nhãn .
Để tránh làm hư sản phẩm khi bế , chúng ta khắc phục bằng cách chỉnh 2 mắt đọc vào ngay sát mép trong đường biên đen , và khi gặp những đoạn bị lạng , mắt đọc sẽ tự điều chỉnh nhãn theo dao bế .
Khanh chép cái này qua bài máy bế Flexo để thợ bế học hỏi về sau.
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO:
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ h(NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;12h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:14h00
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:100
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC18000bn/7sp
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj:29.000bn/7sp
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :
10. BƯỚC BẾ : 87
SẢN XUẤT TRẢ DAO BẾ
PGH:101314
Ngày giao:30/03/10
SL:193000 SP
Sửa lại phiếu trên
PGH:101314
Ngày giao:30/03/10
SL:193500 SP