| Ngày: | 05/11/2021 |
| Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thị Thường |
| Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
| Mã số phiếu TT: | 211105-004 |
| Chi tiết cần thiết | Ghi |
| Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
| Tên hàng | DTY – Hanvitalyte 100g _ Srilanka_01 |
| Ngày đặt | 05/11/2021 |
| Ngày yêu cầu giao | 10/11/2021 |
| Ngày đồng ý giao | 10/11/2021 |
| Ngày thật giao | |
| Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy |
| Mã số NCC và NVL | UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
| Chiều rộng khổ in (mm) | 105 |
| Chiều dài khổ in (mm) | 145 |
| Số màu ghép [1-4] | 4 |
| Số màu đơn [0-5] | 0 |
| Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
| Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 màu |
| Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
| Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
| Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
| Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
| Số lượng | 10,000 sp |
| GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
-Màu sắc như đã sản xuất -Tiếp thị duyệt mẫu -Khách hàng chỉ lấy đúng số lượng -SX xong cắt rời từng sp -KCS đóng gói dùng decan quấn lại. |
|
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- TNAnh trong PTT: iLS – Hantox 200 50ml_ 05_DTY
- TNAnh trong PTT: DTY – Gona – Estrol 8ml_04
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin ND-IB 1000 liều_01
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin ND-IB 500 liều
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin ND-IB 200 liều
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin ND-IB 50 liều_01
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Parvo 1 liều_02
- TNAnh trong PTT: DTY – ADE 1kg_03
SL tồn của PTT trước là: 600 sp =45m.
Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, file cũ, dao bế cũ (sử dụng chung dao bế với PTT: DTY – Hanflor 4% 100g_02, link: dn2net.uk/?p=49769).
1.In:
* Lần 1: Vàng góc + Đỏ pha + Xanh góc + Xanh pha + Đen.
* Lần 2: Cán UV bóng.
2. Bế, cắt tờ thành phẩm theo yêu cầu.
*Thông tin NVL:
1. Decan:
– Loại vật tư : UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
– Khổ đề nghị: 230mm.
– Bước in đề nghị : 305mm/4sp.
– Dài đề nghị: 717 + 14 = 731 m ( 2.397 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
– SL in: 10,000 sp-600 sp (tồn)= 9.400 sp /4sp=> 2.350 bước x 0.305 = 717 m
– Khấu hao 2% : 188 sp / 4 sp => 47 bước x 0.305 = 14 m
*Chuẩn bị NVL:
1. Decan:
– Tồn Kho :UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 230 mm
+ Dài : 1.990 m
*Giao NVL cho SX:
1. Decan:
– Tồn Kho :UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 230 mm
+ Dài : 1.990 m/ cuộn
*NVL thu hồi sau sx:
1. Decan: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
–Tổng SL giao sx: 1.990 m/ cuộn
– SL thu hồi về kho : 1.090 m – 3 m (đầu cuối cuộn)= 1.087 m
– SL thực tế sx: 900 m => 2.951 bước => 11.804 sp
KIỂM NGÀY: 06/11/2021
– Khách hàng đặt: 10.000 sp.
– VP cung cấp: 900m/305mm/2.951b/4sp=11.804 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 11.804 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 10.540 sp+ Tồn cũ: 600 sp (Giao: 10.000 sp + KH: 140 sp (1.19%))=> Tồn: 1.000 sp=76m.
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 1.264 sp (10.70%)=96m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 950 sp (8.04%)=72m=>A.Hiền VB + in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ: 314 sp (2.66%)=24m=> A.Thi bế hư đầu cuối cuộn.
– A.Mong kiểm.
Số PGH: 211109
Ngày GH: 10/11/2021
SL: 10.000 sp.
PSS này đã hoàn thành.