PTT: DTIN – Nhãn sau Kuro 300ml

Ngày: 25/11/2021
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Lê Thị Thường
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: Nguyễn Văn Tâm
Mã số phiếu TT: 211125-002
Chi tiết cần thiết Ghi
Tên khách hàng Duy Tín
Tên hàng DTIN – Nhãn sau Kuro 300ml
Ngày đặt 25/11/2021
Ngày yêu cầu giao 04/12/2021
Ngày đồng ý giao 04/12/2021
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decan giấy
Mã số NCC và NVL UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
Chiều rộng khổ in (mm) 50
Chiều dài khổ in (mm) 94
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5] 0
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File mới
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 màu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] Không
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao tờ
Số lượng 10,000 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:

-Màu sắc như DTIN – KOME HAJIME mặt sau 750ml_03

-Tiếp thị duyệt mẫu

-Khách hàng chỉ lấy đúng số lượng

Bài này đã được đăng trong LTThuong, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 11 bình luận về PTT: DTIN – Nhãn sau Kuro 300ml

  1. TVSon nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế mới.
    1. In: Xanh góc + Xanh đậm pha + Đỏ pha + Đen.
    2. Bế, cắt tờ thành phẩm theo yêu cầu.

  2. TNAnh nói:

    *Thông tin NVL :
    1.Decan:
    – Loại vật tư: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    – Khổ đề nghị: 106mm.
    – Bước in đề nghị: 54mm/1sp.
    Dài đề nghị: 540 + 16 = 556 m ( 10.300 bước in)
    TRONG ĐÓ GỒM:
    – SL in: 10,000 sp/1sp => 10.000 bước x 0.054 = 540 m
    -Khấu hao 3% : 300 sp /1 sp => 300 bước x 0.054 = 16 m

  3. TNAnh nói:

    Sử dụng decan giấy tồn kho mã NVL: UPM-HSJ/RP5X/GZI
    PTT sau sẽ sử dụng lại mã NVL: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5

    => Đã được duyệt.

  4. TNAnh nói:

    *Chuẩn bị NVL:
    1. Decan:
    + Tồn Kho :UPM-HSJ/RP5X/GZI
    + Khổ : 128 mm
    + Dài: 689 m / cuộn

  5. TNAnh nói:

    *Giao NVL cho SX:
    1. Decan:
    + Tồn Kho :UPM-HSJ/RP5X/GZI
    + Khổ : 128 mm
    + Dài: 689 m / cuộn

  6. NVTam nói:

    Đã kiểm tra PTT: 211125 – 001 và 002.

  7. NHHung nói:

    1.THỜI GIAN VỖ BÀI:
    2.THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN1:
    3.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
    4.TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
    5.BƯỚC IN : 54
    6.SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM: 200b
    7.SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 11,000b
    8.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI):

  8. TNAnh nói:

    *NVL thu hồi sau sx:
    1. Decan: UPM-HSJ/RP5X/GZI
    –Tổng SL giao sx: 689 m (từ https://dn2net.uk/?p=106439)
    – SL thu hồi về kho : 84 m – 3 m ( đầu cuối cuộn) = 81 m
    – SL thực tế sx: 605 m => 11 .200 bước=> 11.200 sp

  9. TNAnh nói:

    ** KIỂM NGÀY: 01/12 / 2021
    ***– Khách hàng đặt: 10,000 sp
    VP cung cấp: 605 m/54 mm / 1 sp => 11 .200 bước=> 11.200 sp
    TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 11.200 sp
    TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 10.900 sp (Giao : 10.900 sp)
    TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 300 sp (2.68%)= 16 m
    SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 260 sp (2.32%)= 14 m (A.Hùng VB+ in hư).
    SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ: 40 sp ( 0.36%) = 2 m (A.Thi)
    – A.Mong kiểm tờ.

  10. PGH: 211207
    Ngày GH: 03 / 12 / 2021
    SL: 10.900 sp.

  11. PSS này đã hoàn thành.

Trả lời