PTT: DTIN – KOME HAJIME mặt sau 750ml_03

Ngày: 30/11/2021
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Lê Thị Thường
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: Nguyễn Văn Tâm
Mã số phiếu TT: 211130-001
Chi tiết cần thiết Ghi
Tên khách hàng Duy Tín
Tên hàng DTIN – KOME HAJIME mặt sau 750ml_03
Ngày đặt 30/11/2021
Ngày yêu cầu giao 07/12/2021
Ngày đồng ý giao 07/12/2021
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decan giấy
Mã số NCC và NVL UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
Chiều rộng khổ in (mm) 80
Chiều dài khổ in (mm) 45
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5] 0
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File cũ
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 màu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] không
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao tờ
Số lượng 50,000 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:

-Màu sắc như đã sản xuất

-Tiếp thị duyệt mẫu

-Khách hàng chỉ lấy đúng số lượng

-Cắt  tờ:  06 sp/ tờ.

Bài này đã được đăng trong LTThuong, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 9 bình luận về PTT: DTIN – KOME HAJIME mặt sau 750ml_03

  1. TVSon nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ (sử dụng chung dao bế với DTIN – YUME GEN MAI, link: dn2net.uk/?p=56798).
    1. In: Xanh góc + Xanh đậm pha + Đỏ pha + Đen.
    2. Bế, cắt tờ thành phẩm theo yêu cầu.

  2. TNAnh nói:

    * Thông tin NVL :
    1.Decan:
    – Loại vật tư: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    -Khổ đề nghị: 106mm.
    -Bước in đề nghị: 84mm/2sp.
    Dài đề nghị: 2.100 + 21 = 2.121 m ( 25.250 bước in )
    TRONG ĐÓ GỒM:
    -SL in: 50,000 sp /2sp => 25.000 bước x 0.084 = 2.100 m
    -Khấu hao 1%: 500 sp / 2 sp => 250 bước x 0.084 = 21 m

  3. TNAnh nói:

    *Chuẩn bị NVL:
    1. Decan:
    – TỒn Kho :UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    + Khổ : 106 mm
    + Dài : 270 m/ cuộn

    – Đặt mới :UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    + Khổ : 106 mm
    + Dài : 2.000 m

  4. TNAnh nói:

    *Giao NVL cho SX:
    1. Decan:
    – Từ NCC: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    + Khổ : 106 mm
    + Dài : 1.960 m
    + Số cuộn: 01

    – TỒn Kho : UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    + Khổ : 106 mm
    + Dài : 270 m/ cuộn

  5. NHHung nói:

    1.THỜI GIAN VỖ BÀI:
    2.THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN1:
    3.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
    4.TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
    5.BƯỚC IN : 84
    6.SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM: 200b
    7.SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 25,600b
    8.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI):

  6. TNAnh nói:

    *NVL thu hồi sau sx:
    1. Decan: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    –Tổng SL giao sx: 2.230 m ( 02 cuộn)
    – SL thu hồi về kho : 63 m – 6 m (đầu cuối cuôn= 57 m
    – SL thực tế sx: 2.167 m => 25.800 bước => 51.600 sp

  7. TNAnh nói:

    ** KIỂM NGÀY: 02/12 / 2021
    ***– Khách hàng đặt: 50,000 sp
    VP cung cấp: 2.167 m / 84 mm / 2 sp => 25.800 bước => 51.600 sp
    TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 51.600 sp
    TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 51.000 sp (Giao : 51.000 sp)
    TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 600 sp (1.163%)= 25 m
    SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 550 sp (1.066%)= 23 m (A.Hùng VB+ in hư)
    SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ: 50 sp (0.097%)= 2 m (A.Thi bế hư+ mất sp)
    – A.Mong kiểm tờ.

  8. PGH: 211207
    Ngày GH: 03 / 12 / 2021
    SL: 51.000 sp.

  9. PSS này đã hoàn thành.

Trả lời