
| STT | Tên Sản Phẩm | HYNT – Nano Canxi Vitamin C 30g |
| 1 | Mã Số Sản Phẩm | ID2-220108-001 |
| 2 | Tên Công Ty Khách | Hải Yến Nha Trang. |
| Tên file của khách | tem canxi new (2) | |
| 4 | Tên file đã sửa xong | Nhan Nano Canxi Vitamin C 30g_Goc 220108 |
| 5 | Mô tả thay đổi file | Chỉnh file, chế bản xuất phim. |
| 6 | Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
| 7 | Chiều rộng khổ in thành phẩm (mm) | 145mm |
| 8 | Chiều dài khổ in thành phẩm(mm) | 37mm |
| 9 | Số màu ghép [1-4] | 04 |
| 10 | Số màu đơn [0-5] | 01 |
| 11 | Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | Không. |
| 12 | Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu. |
| 13 | Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Nhũ bạc. * Khổ đề nghị: 50mm. * Bước in đề nghị: 120mm/3sp. |
| 14 | Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Cán băng keo mờ. |
| 15 | Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không. |
| 16 | Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn (x.xxxsp/cuộn). |
| 17 | Khổ in đề nghị | 131mm. |
| Bước in đề nghị | 149mm/3sp. | |
| 18 | Ghi chú | In: 1 xanh pha + 4 màu góc. Hướng quấn cuộn: dạng 2 * Lưu ý: Khổ băng keo nhỏ hơn khổ decan 4mm. * Cán băng keo mờ xong, ép nhũ trực tiếp lên. |
Người soạn: Trần Văn Sơn.
Bài liên quan: Đọc kỹ trước khi sản xuất.
>>Kinh nghiệm: Đối với đường viền thẳng , tối thiểu phải để 0.25mm thì bên làm bảng nhũ mới có thể xuất ra bảng ĐẠT YÊU CẦU.
Lưu ý cho các bảng nhũ sau…