| Ngày: | 01/03/2022 |
| Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thị Thường |
| Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
| Mã số phiếu TT: | 220301-002 |
| Chi tiết cần thiết | Ghi |
| Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
| Tên hàng | DTY – HankonWS 500g_01 |
| Ngày đặt | 01/03/2022 |
| Ngày yêu cầu giao | 07/03/2022 |
| Ngày đồng ý giao | 07/03/2022 |
| Ngày thật giao | |
| Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy |
| Mã số NCC và NVL | UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
| Chiều rộng khổ in (mm) | 130 |
| Chiều dài khổ in (mm) | 190 |
| Số màu ghép [1-4] | 4 |
| Số màu đơn [0-5] | 0 |
| Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
| Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 màu |
| Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
| Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
| Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
| Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
| Số lượng | 100,000 bộ |
| GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
– Màu sắc như đã sản xuất – Tiếp thị duyệt mẫu – SX xong cắt rời từng sp – KCS đóng gói dùng decan quấn lại. |
|
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: DTY –Gentamycin 100ml_02
- TNAnh trong NHÂN SỰ BỘ PHẬN SẢN XUẤT TỪ 07/12/2025 ĐẾN 13/12/2025
- TNAnh trong NHÂN SỰ BỘ PHẬN SẢN XUẤT TỪ 30/11/2025 ĐẾN 06/12/2025
- TNAnh trong PTT: DTY –Gentamycin 100ml_02
- TNAnh trong PTT: DTY –Gentamycin 100ml_02
- TNAnh trong PTT: DTY – Dung dịch pha vacxin 500 ml_01
- TNAnh trong PTT: DTY –Gentamycin 100ml_02
- TNAnh trong PTT: DTY – Dung dịch pha vacxin 500 ml_01
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, file cũ, dao bế cũ (sử dụng chung dao bế với DTY – Thuốc điện giải 500gam_01, link: dn2net.uk/?p=54544).
1. In:
* Lần 1: Đỏ bầm pha + 4 màu góc.
* Lần 2: Cán UV bóng.
2. Bế, cắt tờ thành phẩm theo yêu cầu.
* Sử dụng trục in 90 răng
*Thông tin NVL :
1.Decan:
-Loại vật tư: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Khổ in đề nghị: 206mm
-Bước in đề nghị: 286mm/1 bộ
– Dài đề nghị: 28.600 + 143 = 28.743 m ( 100.500 bước in )
Trong Đó Gồm :
-SL in: 100,000 bộ/1 bộ -> 100.000 bước x 0.286 = 28.600 m
–Khấu hao 0.5% : 500 bộ/ 1 bộ -> 500 bước x 0.286 = 143 m
Chuẩn bị NVL :
1. Decan:
– Tồn kho :UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 206 mm
+ Dài khoảng : 890 m (từ https://dn2net.uk/?p=108673 -> DTY – Refine – Aqua 500gam_XK_Asean)
– Đặt mới : UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 206 mm
+ Dài: 28.000 m
*Giao NVL cho SX : (Đợt I)
1. Decan:
– Tồn kho : UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 206 mm
+ Dài khoảng : 890 m (từ https://dn2net.uk/?p=108673 -> DTY – Refine – Aqua 500gam_XK_Asean)
– Từ NCC : UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 206 mm
+ Dài: (1.990 m x 04 cuộn) + (2.000 m x 05 cuộn) + 2.100 m/cuộn = 20.060 m
+ Số cuộn: 10 cuộn
*Giao NVL cho SX : (Đợt II)
– Từ NCC : UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 206 mm
+ Dài: (2.000 m x 02 cuộn) + (2.100 m x 03 cuộn) = 10.300 m
+ Số cuộn: 05
PGH: 220309
Ngày GH: 11/03/2022
SL: 100.500 bộ.
*NVL thu hồi sau sx:
1. Decan: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
–Tổng SL giao sx: 30.360 m (tổng 2 đợt giao 15 cuộn)
– SL thu hồi về kho : 1.280 m – 160 m (decan nhăn)=1.120 m (dùng tiếp cho https://dn2net.uk/?p=108673)
– SL thực tế sx: 29.080 m => 101.678 bước => 101.678 bộ
KIỂM NGÀY: 10/03/2022
– Khách hàng đặt: 100.000 bộ.
– VP cung cấp: 29.080 m /286mm/101.678b/1 bộ=101.678 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 101.678 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 100.530 bộ (Giao: 100.500 bộ) + KH: 30 bộ (0.03%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 1.148 bộ (1.12%)=328m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 950 bộ (0.93%)=271m=> A.Hiền VB+in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : 198 bộ (0.19%)=57m=> A.Thi +A.Tăng bế mất sp.
– A.Phát+A.Hùng+A.Mong kiểm.
PSS này đã hoàn thành.