| Ngày: | 19/05/2022 |
| Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thị Thường |
| Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
| Mã số phiếu TT: | 220519-007 |
| Chi tiết cần thiết | Ghi |
| Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
| Tên hàng | DTY – Colidox-Plus 20g UGC_Mặt trước |
| Ngày đặt | 19/05/2022 |
| Ngày yêu cầu giao | 25/05/2022 |
| Ngày đồng ý giao | 25/05/2022 |
| Ngày thật giao | |
| Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy |
| Mã số NCC và NVL | UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
| Chiều rộng khổ in (mm) | 74.5 |
| Chiều dài khổ in (mm) | 127 |
| Số màu ghép [1-4] | 3 |
| Số màu đơn [0-5] | 0 |
| Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
| Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 màu |
| Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
| Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
| Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
| Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
| Số lượng | 23,000 sp |
| GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
-Màu sắc theo file -Tiếp thị duyệt mẫu -Cắt rời từng sản phẩm. -KCS đóng gói dùng decan quấn lại. |
|
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- TNAnh trong PTT: DTY – Gona – Estrol 8ml_04
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin ND-IB 1000 liều_01
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin ND-IB 500 liều
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin ND-IB 200 liều
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin ND-IB 50 liều_01
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Parvo 1 liều_02
- TNAnh trong PTT: DTY – ADE 1kg_03
- TNAnh trong PTT: QSH – Kimono_04
Đã kiểm tra PTT: 220519 – 001 –> 007.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, file mới, dao bế cũ (sử dụng chung dao bế DTY – Colidox-plus 20gam_úm gia cầm_Mặt sau, link: https://dn2net.uk/?p=102917).
1. In: Vàng nền pha + Đỏ pha + Đen + UV bóng.
2. Bế, cắt tờ thành phẩm theo yêu cầu.
*Thông tin NVL:
1.Decan:
-Loại vật tư : UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
– Khổ in đề nghị: 143mm
– Bước in đề nghị: 315mm/4 sản phẩm.
–Dài đề nghị: 1.811 + 91 = 1.902 m ( 6.038 bước in )
Trong Đó Gồm :
-SL in: 23,000 sp/4 sp =>5.750 bước x 0.315 = 1.811 m
–Khấu hao 5%: 1.150 sp /4 sp => 288 bước x 0315 = 91 m
*Chuẩn bị NVL:
1. Decan:
– Đặt mới :UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 143 mm
+ Dài: 2.000 m
*Giao NVL cho SX:
1. Decan:
– Từ NCC: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 143 mm
+ Dài: 2.000 m/ cuộn
PGH: 220519
Ngày GH: 23/05/2022
SL: 25.050 sp.
*NVL thu hồi sau sx:
1. Decan: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
–Tổng SL giao sx: 2.000 m/ cuộn
– SL thu hồi về kho : 0
– SL thực tế sx: 2.000 m => 6.349 bước => 25.396 sp
KIỂM NGÀY: 23/05/2022
– Khách hàng đặt: 23.000 sp.
– VP cung cấp: 2.000m/315mm/6.349b/4sp=25.396 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 25.396 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 25.095 sp (Giao: 25.050 sp + KH: 45 sp (0.18%))
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 301 sp (1.19%)=23m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 301 sp (1.19%)=23m=>A.Hiền VB+ in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : Không hư.
– A.Phát kiểm.
– A.Thi bế.
PSS này đã hoàn thành.