PTT: ĐVH – Nhãn E 100 7 ngày [7-4-2010]

Ngày: 7-4-2010
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Lê Thái Tùng
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: NGUYỄN VĂN TÂM
Mã số phiếu TT: 100407 – 004

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng ĐẠI VIỆT HƯƠNG
Tên hàng ĐVH – Nhãn E 100 7 ngày [7-4-2010]
Ngày đặt 7-4-2010
Ngày yêu cầu giao 17-4-2010
Ngày đồng ý giao 17-4-2010
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decal xi
Mã số NCC và NVL Avery – SY 0174
Chiều rộng khổ in (mm) 35
Chiều dài khổ in (mm) 35
Số màu ghép [1-4] 0
Số màu đơn [0-5] 1
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File mới
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 2 mầu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] Không
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao tờ
Số lượng 200.000 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
Bài này đã được đăng trong PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 12 bình luận về PTT: ĐVH – Nhãn E 100 7 ngày [7-4-2010]

  1. NVTam nói:

    Đã kiểm tra xong.

  2. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: hết hạn
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: có

  3. Son Tran Van nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 2 màu, file cũ, dao bế cũ.
    1. In 1 màu pha.
    2. Bế -> cắt tờ thành phẩm.

  4. PTKThanh nói:

    Số lượng in : 210,000 sp -> in 14,000 bước x 15 sp
    Vật tư sử dụng : tồn kho + đặt mới
    * Loại vật tư = BW 0148
    * Khổ = 19.4 cm ( Khổ in đề nghị : 194mm )
    * Khổ = 1,610 m ( Bước in đề nghị : 115mm/15 sp)
    Trong đó , tồn kho : 300 m

  5. TDLong nói:

    Chuẩn bị cho Sản xuất:
    1. DAO BẾ:
    a. DAO: có
    b. MẪU BẾ: không mẫu bế
    2. MAKET IN:có
    3. PHIM.
    a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): không
    b. PHIM IN:xanh pha
    c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): không
    4. MẪU MÀU CHUẨN: có
    5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không
    6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
    7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”: chưa

  6. PTKThanh nói:

    Ngày 16/4/2010 , phòng máy nhận hộp dụng cụ

  7. LTAnh nói:

    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:07h30
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:08h30
    * THỜI GIAN VỖ BÀI:09h
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :09h
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:18
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:2mm
    8. BƯỚC IN:15mm
    9. SỐ LƯỢNG IN :12 000b
    10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    11. IN LẦN 1 MÀY 2 MAU:
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b15sp

  8. NTKhanh nói:

    1.THỜI GIAN CHỈNH DAO;00

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;8h0

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:10h30

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:60

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;7200BN

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj:14000bn

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :
    10/buoc be 116

  9. TDLong nói:

    Sản xuất trả:
    – dao bế
    – Khanh đạt

  10. DTTLy nói:

    PGH:101705
    Ngày giao:21/04/10
    SL:210700 SP

  11. TDLong nói:

    Sản xuất trả phim

  12. NNYen nói:

    * KIỂM NGÀY: 21/04/2010
    1. TỔNG SỐ LƯỢNG : 210.700 sp
    2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 210.700 sp
    3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: không hư
    a. IN HƯ: + Tuấn in 210.700 sp: không hư
    b. BẾ HƯ: không hư
    + Phát bế 108.000 sp: không hư
    + Khanh bế 102.700 sp: không hư
    4. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY IN: Tuấn
    5.NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY BẾ: Phát, Khanh.

Trả lời