PTT: DTY – Hanegg-plus 100g _XK_ Uganda

Ngày: 01/08/2022
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Lê Thị Thường
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: Nguyễn Văn Tâm
Mã số phiếu TT: 220801-002
Chi tiết cần thiết Ghi
Tên khách hàng Dược và Vật Tư Thú Y
Tên hàng DTY – Hanegg-plus 100g _XK_ Uganda
Ngày đặt 01/08/2022
Ngày yêu cầu giao 08/08/2022
Ngày đồng ý giao 08/08/2022
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decan giấy
Mã số NCC và NVL UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
Chiều rộng khổ in (mm) 145
Chiều dài khổ in (mm) 105
Số màu ghép [1-4] 0
Số màu đơn [0-5] 4
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File cũ
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] Flexo 5 màu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao tờ
Số lượng 16,250 bộ
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:

– Màu sắc như đã sản xuất.

– Tiếp thị duyệt mẫu

– Khách hàng chỉ lấy đúng số lượng.

– Cắt rời từng sản phẩm.

– KCS đóng gói dùng decan quấn lại.

Bài này đã được đăng trong LTThuong, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 8 bình luận về PTT: DTY – Hanegg-plus 100g _XK_ Uganda

  1. TVSon nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, file cũ, dao bế cũ (sử dụng chung dao bế với PTT: DTY – Hanflor 4% 100g_02, link: dn2net.uk/?p=49769).
    1. In: 4 màu góc + Cán UV Bóng.
    2. Bế, cắt tờ thành phẩm.

  2. TNAnh nói:

    *Thông tin NVL :
    1.Decan:
    -Loại vật tư: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    -Khổ đề nghị : 230mm.
    -Bước in đề nghị: 305mm/2 bộ.
    Dài đề nghị: 2.478 + 13 = 2.491 m ( 8.166 bước in)
    TRONG ĐÓ GỒM:
    -SL in: 16,250 bộ/ 2 bộ => 8.125 bước x 0.305 = 2.478 m
    -Khấu hao 0.5% : 81 bộ/2 bộ => 41 bước x 0.305 = 13 m

  3. TNAnh nói:

    *Chuẩn bị NVL:
    1. Decan:
    – TỒn kho: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    + Khổ : 230 mm
    + Dài: 2.000 m / cuộn

    -Đặt mới: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    + Khổ : 230 mm
    + Dài: 2.000 m

  4. TNAnh nói:

    *Giao NVL cho SX:
    1. Decan:
    – TỒn kho: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    + Khổ : 230 mm
    + Dài: 2.000 m / cuộn

    -Từ NCC: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    + Khổ : 230 mm
    + Dài: 2.000 m/ cuộn

  5. TNAnh nói:

    *NVL thu hồi sau sx:
    1. Decan:UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    –Tổng SL giao sx: 4.000 m ( 02 cuộn )
    – SL thu hồi về kho : 1.350 m – 6 m (đầu cuối cuộn) = 1.344 m
    – SL thực tế sx: 2.650 m => 8.689 bước => 17.378 bộ

  6. KIỂM NGÀY: 05/08/2022
    – Khách hàng đặt: 16.250 bộ.
    – VP cung cấp: 2.650m/305mm/8.689b/2bộ=17.378 bộ.
    TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 17.378 bộ.
    TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 16.800 bộ (Giao: 16.250 bộ + KH: 150 bộ (0.86%))=> Tồn: 400 bộ=61m.
    TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 578 bộ (3.33%)=88m.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 450 bộ (2.59%)=68m=>A.Hiền VB+ in hư.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : 128 bộ (0.74%)=20m=> A.Thi bế mất sp.
    – A.Mong, A.Hùng, A.Phát kiểm.

  7. PGH: 220811
    Ngày GH: 12/08/2022
    SL: 16.250 bộ.

  8. PSS này đã hoàn thành.

Trả lời