Ngày: | 28/4/2010 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | BÙI ĐÌNH THẮNG |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 100428 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | CTY Việt Hương |
Tên hàng | VHG – Nem Chua Huế 200g |
Ngày đặt | 28-4-2010 |
Ngày yêu cầu giao | 09-5-2010 |
Ngày đồng ý giao | 09-5-2010 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | PVC Đục (Avery) |
Mã số NCC và NVL | |
Chiều rộng khổ in (mm) | 55 |
Chiều dài khổ in (mm) | 110 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 20.000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
Làm giống mẫu đã làm trước |
* Trạng thái hợp đồng: hết hạn
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: 0
– Công nợ ngoài hạn: 0
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ , dao bế cũ.
1. In: 4 màu góc + UV bóng.
2. Bế -> Cắt tờ thành phẩm.
Đã kiểm tra xong.
Hiện trong kho còn tồn trên 8,000 m khổ 13 cm của 2 loại vật tư BW 0227 và BW0147 , đề nghị GĐ cho sử dụng số vật tư này vào sản xuất (2 sp / bước in ).
Yeu cau so sanh: tien giay v tien khau hao may + dien + nhan su + thoi gian va bao lai – ban cung se nhan xet dc giai dap cua cau hoi.
Ngày 07/5/2010, phòng máy nhận hộp dụng cụ ( sử dụng bản in 2 sp / bước )
Loại này không có phim + bảng 2 sản phẩm, P. Thiết kế đã tiến hành xuất lại phim in 2 sản phẩm theo comen cua P. kế hoạch. Với vấn đề rất quan trọng như thế này.
P. kế hoạch vui long trao đổi trực tiếp với P. thiết kế để dễ làm việc và thống nhất không làm ảnh hưởng đến sản xuất.
Long xem lại giúp chị :
1. Theo tiếp thị , nhãn NEM CHUA HUẾ 200g được sử dụng file cũ ( từ đầu năm 2009 đến nay )
2. PTT 91212 – 002 ( SL : 10,000 sp ) , PTT 91125 – 004 ( SL : 10,000 sp ) khi in đều sử dụng vật tư tồn kho có khổ 12.8 cm và 13 cm .
Hiện trong kho còn tồn trên 10,000 m khổ 13 cm, có những đợt vật tư tồn từ tháng 11/ 2009 ( có được do chia nguyên cuộn còn dư phần biên ) , và số lượng đơn hàng này không nhiều nên KThanh đã đề nghị được sử dụng khổ này .
PTT in sau cùng của loại này là ngày 26/12/2009.
Link: http://www.u2east.com:9000/dn2net/?p=9650
Chỉ có bảng loại 4sp -> cần xuất lại bảng 2sp để sử dụng giấy tồn kho, dự kiến buổi sáng thứ 2 có phim.
Đã có phim mới: loại 2 con
Phòng máy tiến hành chụp bản
Phòng máy nhận hộp dụng cụ
Long đã ghi phần chuẩn bị vào PTT 91226 – 002 đã hoàn thành ( 100,000 sp , in 4sp / 1 bước )
Chuẩn bị phim sản xuất
1. DAO BẾ:
a. DAO: có
b. MẪU BẾ:không mẫu bế
2. MAKET IN:có
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): không
b. PHIM IN: CMYK
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ):UV
4. MẪU MÀU CHUẨN: có
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ):không
7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”:không
Số lượng in : 21,000 sp -> in 10,500 bước x 2 sp
Vật tư sử dụng : tồn kho
* Loại vật tư = BW 0147
* Khổ = 13 cm
* Dài = 1,208 m ( Bước in : 11.5 cm / 2 sp )
*Ngày 14/5/2010
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:15h
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:15h15
* THỜI GIAN VỖ BÀI:15h15-16h
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :16h
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:8mm
8. BƯỚC IN:114mm
9. SỐ LƯỢNG IN :00-5.700b2sp
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI ;
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b2sp
Ca 3 , Vũ phát hiện xuất phim sai -> xuống bản ( đã in được 7,700 bước )
Đã có phim mới, hiện tại đang chụp.
Đề nghị bp.TK giao cho phòng máy bộ bản mới chụp lại đề có thể tiến hành in trong ngày
Xin cảm ơn .
Đã giao hộp sản xuất ( phim + bảng mới) cho Sản xuất( A. Hùng)
*Ngày 14/5/2010
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
* THỜI GIAN VỖ BÀI:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :18h00
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:19h00
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:8mm
8. BƯỚC IN:114mm
9. SỐ LƯỢNG IN :5.700b-7700b2sp
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI ; 19h00 phát hiện phim sai dừng máy xuống bảng
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b2sp
7,700 bước đã in -> bế lột bỏ nhãn bị sai nội dung , lấy được 7700 nhãn đúng ( vật tư sử dụng cho phần nhãn bị sai nội dung = 443 m )
Số lượng in lần 2 : 14,000 sp -> in 7,000 bước x 2 sp
Vật tư sử dụng : tồn kho
* Loại vật tư = BW 0147
* Khổ = 13 cm
* Dài = 805 m
*Ngày 15/5/2010
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU: rửa sơ lô từ 20h00 -20h45
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:21h
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:21h45
* THỜI GIAN VỖ BÀI:22h15 vỗ bài lên giấy thiệt phát hiện bảng xanh bị hư rửa không sạch chụp bảng lại từ 23h00-23h45
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:8mm
8. BƯỚC IN:114mm
9. SỐ LƯỢNG IN :
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI ;
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b2sp
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:0h00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:0h15
* THỜI GIAN VỖ BÀI:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :0h30
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:4h30
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:55
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:8mm
8. BƯỚC IN:114mm
9. SỐ LƯỢNG IN :7100b
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI ;
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b2sp
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO;
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;11h
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:12h
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:50
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;2800bn
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj:5800bn
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :
10. BƯỚC BẾ : 116
Đã hoàn thành PTT này
Số lượng: 22.200sp
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO;9h00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;9h30
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:11h
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:50
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;00bn
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj:2800bn
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :
10. BƯỚC BẾ : 116
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO;00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;12h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:13h00
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:50
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;5800bn
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj:7100bn
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :
10. BƯỚC BẾ : 116
PGH:102013
Ngày giao:17/05/10
SL:22200 SP
Sản xuất trả phim:
1. DAO BẾ:
a. DAO: có
b. MẪU BẾ:không mẫu bế
2. MAKET IN:có
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): không
b. PHIM IN: CMYK
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ):UV
4. MẪU MÀU CHUẨN: có
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ):không
7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”:không
* KIỂM NGÀY: 17/05/2010 (đợt 1)
1. TỔNG SỐ LƯỢNG : 15.400 sp
2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 7.700 sp
3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 7.700 sp (50%) do xuắt phim thiếu chữ V.
a. IN HƯ: 7.700 sp (50%) do xuắt phim thiếu chữ V nên in thiếu chữ V “logo chữ Việt Hương”
+ Đức in 11.400 sp
+ Vũ in 4.000 sp:
+ khanh bế 5.600 sp : không hư
+ Trứ bế 9.800 sp: không hư
* KIỂM NGÀY: 17/05/2010 (đợt 2)
1. TỔNG SỐ LƯỢNG : 14.500 sp
2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 14.500 sp
3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: không hư
a/ IN HƯ: Trung in 14.500 sp: Không hư
b. BẾ HƯ: Khanh bế 14.500 sp: không hư
4. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY IN: Đức, Vũ, Trung
5. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY BE: Khanh, Trứ
Vậy, tổng số lượng đạt giao (02 lần in là 22.200 sp)