| Ngày: | 23/03/2023 |
| Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thị Thường |
| Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
| Mã số phiếu TT: | 230323-001 |
| Chi tiết cần thiết | Ghi |
| Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
| Tên hàng | DTY – HankonWS 500g_01 |
| Ngày đặt | 23/03/2023 |
| Ngày yêu cầu giao | 03/04/2023 |
| Ngày đồng ý giao | 03/04/2023 |
| Ngày thật giao | |
| Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy |
| Mã số NCC và NVL | UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
| Chiều rộng khổ in (mm) | 130 |
| Chiều dài khổ in (mm) | 190 |
| Số màu ghép [1-4] | 4 |
| Số màu đơn [0-5] | 0 |
| Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
| Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 màu |
| Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
| Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
| Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
| Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
| Số lượng | 90,000 bộ |
| GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
“Lưu ý: in trước 30.000 bộ, số còn lại chờ thông báo sau” – Màu sắc như đã sản xuất – Tiếp thị duyệt mẫu – SX xong cắt rời từng sp – KCS đóng gói dùng decan quấn lại. |
|
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: QSH – Sữa tắm dưỡng da mềm mịn và làm trắng_màu hồng_03
- KimThu trong PTT: iLS – Hantox 200 50ml_ 05_DTY
- KimThu trong PTT: DTY – Han Tophan 20 ml_02
- KimThu trong PTT: DTY – Han – pec 50 EC 100ml _09
- KimThu trong PTT: DTY – Nhãn Han-Tuxin 100ml_01
- KimThu trong PTT: DTY – AD3EC Hydrovit 100ml_XK_Bangladesh KSB_01
- KimThu trong PTT: DTY – Spectinomycin 5% 100ml_03
- KimThu trong PTT: DTY – Diclofenac 2.5% 100ml_02
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, file cũ, dao bế cũ (sử dụng chung dao bế với DTY – Thuốc điện giải 500gam_01, link: dn2net.uk/?p=54544).
1. In:
* Lần 1: Đỏ bầm pha + 4 màu góc.
* Lần 2: Cán UV bóng.
2. Bế, cắt tờ thành phẩm theo yêu cầu.
* Sử dụng trục in 90 răng
*Thông tin NVL :
1.Decan:
-Loại vật tư: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Khổ in đề nghị: 206mm.
-Bước in đề nghị: 286mm/1 bộ.
Dài đề nghị: 25.740 + 26 = 25.766 m ( 90.090 bước in )
Trong Đó Gồm :
-SL in: 90,000 bộ/1 bộ => 90.000 bước x 0.286 = 25.740 m
–Khấu hao 0.1%: 90 bộ/1 bộ => 90 bước x 0.286 = 26 m
* Chuẩn bị NVL: (Đợt I)
1. Decan:
– Tồn kho: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 206 mm
+ Dài: (2.000 m x 02 cuộn) + 257 m = 4.257 m
– Đặt mới: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 206 mm
+ Dài: 6.000 m
* Giao NVL cho SX: (Đợt I : 23/03/2023)
1. Decan:
– Tồn kho: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 206 mm
+ Dài: (2.000 m x 02 cuộn) + 257 m = 4.257 m
+ Số cuộn: 03
– Từ NCC: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 206 mm
+ Dài: 1.950 m + (2.000 m x 02 cuộn)= 5.950 m
+ Số cuộn: 03
* Giao NVL cho SX: (Đợt II : 25/03/2023)
1. Decan:
– Tồn kho: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 206 mm
+ Dài: 2.090 m x 04 cuộn= 8.360 m
* Giao NVL cho SX: (Đợt III : 28/03/2023)
1. Decan:
–Từ NCC: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 206 mm
+ Dài: 1.050 m + 1.980 m + 2.080 m + 2.090 m = 7.200 m
+ Số cuộn: 04
PGH: 230321
Ngày GH: 29/03/2023
SL: 4.600 bộ.
PGH: 230322
Ngày GH: 30/03/2023
SL: 30.000 bộ.
*NVL thu hồi sau sx:
1. Decan: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
–Tổng SL giao sx: 4.257 m+ 5.950 m+ 8.360 m+7.200 m=25.767 m (14 cuộn)
–SL thu hồi về kho: 42 m- 42 m (đầu cuối cuộn) = 0
– SL thực tế: 25.725 m => 89.948 bước => 89.948 bộ
KIỂM NGÀY: 27/03/2023 – 01/04/2023
– Khách hàng đặt: 90.000 bộ.
– VP cung cấp: 25.725 m /286mm/89.948b/1 bộ=89.948 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 89.948 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 89.300 bộ (Giao: 89.300 bộ)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 648 bộ (0.72%)=185m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 495 bộ (0.55%)=141m=> A.Hiền VB+in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : 153 bộ (0.17%)=44m=> A.Thi,A.Tăng, A.Phát bế mất sp.
– A.Phát+A.Hiền+A.Mong kiểm.
PGH: 230408
Ngày GH: 11/04/2023
SL: 54.700 bộ.
PSS này đã hoàn thành.