PTT: VMS – Sữa tắm hoa hồng trái tim 525gr

Ngày: 08-05-10
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: PHAN LONG TOẠI
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: NGUYỄN VĂN TÂM
Mã số phiếu TT: 100508 – 018

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng VIỆT MY COS
Tên hàng VMS – Sữa tắm hoa hồng trái tim 525gr
Ngày đặt 08-05-10
Ngày yêu cầu giao 18-05-10
Ngày đồng ý giao 18-05-10
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decal nhựa trong
Mã số NCC và NVL Avery – BW0150
Chiều rộng khổ in (mm) 150
Chiều dài khổ in (mm) 165
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5] 2
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File cũ
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 màu và 2 màu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Nhũ bạc 7 màu
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] Không
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao tờ
Số lượng 15.000 bộ
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:  Khách hàng duyệt mẫu tại DNN ,  số lượng được cộng trừ 10%

Bài này đã được đăng trong PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 23 bình luận về PTT: VMS – Sữa tắm hoa hồng trái tim 525gr

  1. NVTam nói:

    Toại xem lại thời gian giao hàng có kịp tiến độ?

  2. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: hết hạn
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: có

  3. Son Tran Van nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: 5 màu + 2 màu, file cũ, bảng nhũ cũ, dao bế cũ.
    1. In:
    Máy 5 màu: Lót trắng + Đỏ pha (Việt My) + 3 màu góc.
    Máy 2 màu: Đen + Đỏ pha.
    2. Ép nhũ 2 lần ->Bế -> Cắt tờ thành phẩm.

  4. PTKThanh nói:

    Số lượng in : 16,500 bộ -> in 16,500 bước x 1 bộ
    Vật tư sử dụng : đặt mới
    * Loại vật tư = BW 0150
    * Khổ = 18.3 cm ( Khổ in đề nghị : 183mm )
    * Dài = 2,640 m ( Bước in đề nghị : 160mm/1 bộ)

    CHI TIẾT VẬT TƯ KHÁC :
    * Loại vật tư = nhũ bạc 7 màu ( đặt mới )
    * Khổ = 15.8 cm / bảng 1 ; 5.2 cm / bảng 2
    * Dài = 1,650 m / bảng 1 ; 875 m / bảng 2
    Chú thích : vấn đề nhũ
    Ép 2 bảng:
    Bảng 01: Khổ đề nghị: 158mm ; Bước in đề nghị: 100mm/ 1 bộ.
    Bảng 02: Khổ đề nghị: 52mm ; Bước in đề nghị: 53mm/ 1 bộ.

  5. PTKThanh nói:

    Ngày 14/5/2010 , phòng máy nhận hộp dụng cụ

  6. TDLong nói:

    Chuẩn bị phim sản xuất:
    1. DAO BẾ:
    a. DAO: có
    b. MẪU BẾ:Khanh – Đạt
    2. MAKET IN:có
    3. PHIM.
    a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): có ( máy 5 màu)
    b. PHIM IN:
    máy 2 màu:K+ đỏ pha
    máy 5 màu:đỏ pha + CYK
    c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ):không
    4. MẪU MÀU CHUẨN: có
    5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): có (2 bảng)
    6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
    7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”:chưa

  7. NHHung nói:

    *Ngày 15/5/2010
    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
    * THỜI GIAN VỖ BÀI:
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN;6h
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:9mm
    8. BƯỚC IN:160mm
    9. SỐ LƯỢNG IN :16.500b
    10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2: lần 1
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b1 bo

  8. LTAnh nói:

    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:07h
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:09h
    * THỜI GIAN VỖ BÀI: 10h
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:15
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:2mm
    8. BƯỚC IN:160mm
    9. SỐ LƯỢNG IN :
    10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:thoi gian in ra mau ong hit hoi bi be nho chu thanh thay dum

    11. IN LẦN 2 may 2 mau:
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b;1b

  9. 14-05-2010
    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:3h30—4h30
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN: 4h30
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:5h15
    * THỜI GIAN VỖ BÀI:5h15—6h00
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :giao ca anh hung
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:8mm
    8. BƯỚC IN:
    9. SỐ LƯỢNG IN :
    10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI ;
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b1bo

  10. NTKhanh nói:

    15/5/101.THỜI GIAN CHỈNH DAO:h00

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;18h00

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:24h00

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:20

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;000bn

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj:7000 bn

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :

    10. BƯỚC BẾ : 161
    11/buoc nhu 100
    12/nhiet do 110

  11. LTAnh nói:

    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
    * THỜI GIAN VỖ BÀI:
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :08h
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:10h30
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:15
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:2mm
    8. BƯỚC IN:160mm
    9. SỐ LƯỢNG IN :13 000b + 3 500b = 16 500b
    10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:

    11. IN LẦN 2 may 2 mau:
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b;1b

  12. LTAnh nói:

    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
    * THỜI GIAN VỖ BÀI:
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :12h
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:20h
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:15
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:2mm
    8. BƯỚC IN:160mm
    9. SỐ LƯỢNG IN :13 000b
    10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:

    11. IN LẦN 2 may 2 mau:
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b;1b

  13. NTKhanh nói:

    16/5/101.THỜI GIAN CHỈNH DAO:h00

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;9h00

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:15h00

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:20

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;7000bn

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj:15000 bn

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ : lan 1

    10. BƯỚC BẾ : 161
    11/buoc nhu 100
    12/nhiet do 110

  14. NTKhanh nói:

    17/5/101.THỜI GIAN CHỈNH DAO:h00

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;8h00

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:9h00

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:20

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;15000bn

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj:16500 bn

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :la 1

    10. BƯỚC BẾ : 161
    11/buoc nhu 100
    12/nhiet do 110

  15. NTKhanh nói:

    17/5/101.THỜI GIAN CHỈNH DAO:13h00

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):13h30
    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;14h00

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:18h00

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:20

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;000bn

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj:5000 bn

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ : be ep nhu lan 2

    10. BƯỚC BẾ : 161
    11/buoc nhu 100
    12/nhiet do 110

  16. HPTru nói:

    17/5/101.THỜI GIAN CHỈNH DAO:
    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;18h

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:24h
    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:20

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;5000bn

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj:12600bn

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ : be ep nhu lan 2

    10. BƯỚC BẾ : 161
    11/buoc nhu 53
    12/nhiet do 110

  17. DTTLy nói:

    PGH:102014
    Ngày giao:17/05/10
    SL:3000 BỘ

  18. DTTLy nói:

    PGH:102017
    Ngày giao:18/05/10
    SL:8000 BỘ

  19. HPTru nói:

    17/5/101.THỜI GIAN CHỈNH DAO:
    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):23h15 lên nhu
    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:24h
    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj:

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ : ep nhu lan 1

    10. BƯỚC BẾ : 161
    11/buoc nhu 100
    12/nhiet do 110

  20. NNYen nói:

    * KIỂM NGÀY: 17 và 18/05/2010
    1. TỔNG SỐ LƯỢNG : 16.500 bộ
    2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 15.600 bộ
    3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 900 bộ (5,45%); Trong đó: Giấy hư do vật tư là 510 bộ (3,09%); hư do in và ép nhủ 390 bộ (2,36%)
    a. IN HƯ: 225 bộ (1,36%) in lé.
    + Tuấn in 16.500 bộ (L2): hư 102 bộ (0,51%)
    + Hùng in 16.500 bộ (L1): hư 123 bộ (0,74%)
    b. BẾ, ÉP NHỦ HƯ: 165 bộ (1%)
    + Phát bế 3.900 bộ (ép bế L2): hư 15 bộ (0,38%)
    + Trứ bế 12.600 bộ: hư 53 bộ (0,42%)
    + Khanh bế 16.500 bộ (ép làn 1): hư 97 bộ (0,58%)
    4. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY IN: Tuấn, Hùng.
    5.NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY BẾ: Khanh, Phát, Trứ.

  21. DTTLy nói:

    PGH:102028
    Ngày giao:19/05/10
    SL:4600 BỘ

  22. PLToai nói:

    PTT này đã hoàn thành.

  23. TDLong nói:

    Sản xuất trả phim:
    1. DAO BẾ:
    a. DAO: có
    b. MẪU BẾ:không mẫu bế
    2. MAKET IN:có
    3. PHIM.
    a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): có ( máy 5 màu)
    b. PHIM IN:
    máy 2 màu:K+ đỏ pha
    máy 5 màu:đỏ pha + CYK
    c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ):không
    4. MẪU MÀU CHUẨN: có
    5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): có (2 bảng)
    6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
    7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”:chưa

Trả lời