PTT: HBU – Lorafed

Ngày: 08-05-2010
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN:
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: NGUYỄN VĂN TÂM
Mã số phiếu TT: 100508 – 025

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng Hắc Bửu
Tên hàng HBU – Lorafed
Ngày đặt 08-05-2010
Ngày yêu cầu giao 18-05-2010
Ngày đồng ý giao 18-05-2010
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decan giấy Avery
Mã số NCC và NVL AW 0331
Chiều rộng khổ in (mm) 27
Chiều dài khổ in (mm) 125
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5]
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File mới
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 màu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao cuộn
Số lượng 52.000 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:

In proof để duyệt mẫu.

Theo file TK, được phép cộng 2%.

Nhãn quấn cuộn dạng 2, in xong giao hàng, trong quá trình in nếu có sản phẩm không đạt cắt ra luôn và bấm bước nhảy cho số lượng chính xác, nếu in cuộn 1000m thì giao 1000m.

Ghi rõ số lượng trên từng cuộn.

Bài này đã được đăng trong NVTam, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 14 bình luận về PTT: HBU – Lorafed

  1. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: 0

  2. NVTam nói:

    Bộ phận thiết kế in Proof để duyệt mẫu.

  3. Son Tran Van nói:

    Khách hàng đã duyệt file ngày 14/05/2010, thiết kế tiến hành in proof màu và xuất phim.
    Vấn đề khổ giấy:
    Khổ đề nghị: 163mm.
    Bước in đề nghị: 128mm/5sp.

  4. Son Tran Van nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới.
    1. In: 4 màu góc + UV bóng.
    2. Quấn cuộn theo yêu cầu.
    Lưu ý:
    In xong giao hàng, trong quá trình in nếu có sản phẩm không đạt cắt ra luôn và bấm bước nhảy cho số lượng chính xác, nếu in cuộn 1000m thì giao 1000m.
    Ghi rõ số lượng trên từng cuộn.

  5. PTKThanh nói:

    Số lượng in : 53,000 sp -> in 10,600 bước x 5 sp
    Vật tư sử dụng : đặt mới
    * Loại vật tư = AW 0331
    * Khổ = 16.3 cm ( Khổ in đề nghị : 163mm )
    * Dài = 1,357 m ( Bước in đề nghị : 128mm/5sp )

  6. TDLong nói:

    Đã có phim

  7. PTKThanh nói:

    Phòng máy tiến hành chụp bản

  8. PVDuc nói:

    ĐỀ XUẤT XUẤT BẢNG POLYMER.

    1. NV CHỤP BẢNG:Duc

    2. NGÀY CHỤP:19-05-2010

    3. LOẠI NVL YÊU CẦU : polymer do

    4. KÍCH THƯỚC YÊU CẦU: 14 x 17 cm

    5. SỐ LƯỢNG ĐỀ XUẤT: 4Tam va 1 Tam UV

  9. PTKThanh nói:

    Ngày 20/5/2010 , phòng máy nhận hộp dụng cụ

  10. TDLong nói:

    Chuẩn bị phim cho sản xuất:
    1. DAO BẾ:
    a. DAO:loại này không bế
    b. MẪU BẾ:
    2. MAKET IN: có
    3. PHIM.
    a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ):không
    b. PHIM IN: CMYK
    c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): UV
    4. MẪU MÀU CHUẨN: có
    5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ):có
    6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): có
    7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”: không

  11. DTTLy nói:

    PGH:102111
    Ngày giao:21/05/10
    SL:52000SP

  12. PTVu nói:

    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
    * THỜI GIAN VỖ BÀI:
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :12h00
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h30
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
    8. BƯỚC IN:128mm
    9. SỐ LƯỢNG IN :9000b-10600b
    10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI :
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b5sp

  13. PVDuc nói:

    *Ngày 21/5/2010
    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:7h
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:7h30
    * THỜI GIAN VỖ BÀI:7h45-8h45
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :8h45
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:9mm
    8. BƯỚC IN:128mm
    9. SỐ LƯỢNG IN :00-9.000b5sp
    10.THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI :
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b5sp

  14. TDLong nói:

    Sản xuất trả phim:
    1. DAO BẾ:
    a. DAO:loại này không bế
    b. MẪU BẾ:
    2. MAKET IN: có
    3. PHIM.
    a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ):không
    b. PHIM IN: CMYK
    c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): UV
    4. MẪU MÀU CHUẨN: có
    5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ):có
    6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): có
    7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”: không

Trả lời