| Ngày: | 28/06/2023 |
| Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thị Thường |
| Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
| Mã số phiếu TT: | 230628-002 |
| Chi tiết cần thiết | Ghi |
| Tên khách hàng | Công Ty TNHH MTV Tuyết Phi |
| Tên hàng | TPI – Nước Mắm Truyền Thống 15g/l_500ml |
| Ngày đặt | 28/06/2023 |
| Ngày yêu cầu giao | 06/07/2023 |
| Ngày đồng ý giao | 06/07/2023 |
| Ngày thật giao | |
| Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy |
| Mã số NCC và NVL | UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
| Chiều rộng khổ in (mm) | 196 |
| Chiều dài khổ in (mm) | 90 |
| Số màu ghép [1-4] | 4 |
| Số màu đơn [0-5] | 0 |
| Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
| Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
| Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
| Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Cán băng keo bóng |
| Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không |
| Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
| Số lượng | 10,000 sp |
| GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
-Màu sắc theo mẫu màu của Khách -Tiếp thị duyệt mẫu. -Hướng quấn cuộn dạng: 01. -Số lượng: 1.500 sp/cuộn (1 thùng =3 cuộn x 1.500 sp/cuộn=4.500sp). -KCS: Ngoài thùng dán hình mũi tên theo chiều thẳng đứng. |
|
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: DTY –Gentamycin 100ml_02
- TNAnh trong NHÂN SỰ BỘ PHẬN SẢN XUẤT TỪ 07/12/2025 ĐẾN 13/12/2025
- TNAnh trong NHÂN SỰ BỘ PHẬN SẢN XUẤT TỪ 30/11/2025 ĐẾN 06/12/2025
- TNAnh trong PTT: DTY –Gentamycin 100ml_02
- TNAnh trong PTT: DTY –Gentamycin 100ml_02
- TNAnh trong PTT: DTY – Dung dịch pha vacxin 500 ml_01
- TNAnh trong PTT: DTY –Gentamycin 100ml_02
- TNAnh trong PTT: DTY – Dung dịch pha vacxin 500 ml_01
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế cũ (sử dụng chung với PTT: TPI – Nước Mắm Cốt 43g/l_500ml, link: https://dn2net.uk/?p=112951).
1. In: 4 màu góc.
2. Cán băng keo bóng.
3. Bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
*Thông tin NVL:
1.Decan:
-Loại vật tư: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Khổ đề nghị: 102mm.
-Bước in đề nghị: 200mm/1sp.
– Dài đề nghị: 2.000 + 100 = 2.100 m ( 10.500 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 10,000 sp/1sp => 10.000 bước x 0.200 = 2.000 m
-Khấu hao 5%: 500 sp/ 1 sp => 500 bước x 0.200 = 100 m
2.Băng keo:
-Loại vật tư: Cán băng keo bóng-TUP
-Khổ đề nghị: 98 mm
– Dài đề nghị: 2.100 m
* Chuẩn bị NVL:
1.Decan:
– Đặt mới: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 102 mm
+ Dài: 3.000 m
2.Băng keo:
– Đặt mới: Cán băng keo bóng_ TUP
+ Khổ: 98 mm
+ Dài: 1.500 m
– Tồn kho: Cán băng keo bóng_ TUP
+ Khổ: 98 mm
+ Dài: 900 m
Đã kiểm tra PTT: 230628-001 và 002.
* Giao NVL cho SX:
1.Decan:
–Từ NCC: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 102 mm
+ Dài: 1.950 m + 990 m = 2.940 m
2.Băng keo:
–Từ NCC: Cán băng keo bóng_ TUP
+ Khổ: 98 mm
+ Dài: 500 m x 03 cuộn= 1.500 m
– Tồn kho: Cán băng keo bóng_ TUP
+ Khổ: 98 mm
+ Dài: 900 m (02 cuộn lẻ)
1.THỜI GIAN VỖ BÀI:
2.THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN1:
3.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
4.TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
5.BƯỚC IN : 200
6.SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM: 800b mau moi
7.SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 11,200b
8.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI):
*NVL thu hồi sau sx:
1. Decan: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
–Tổng SL giao sx: 1.950 m + 990 m = 2.940 m
–SL thu hồi về kho: 700 m – 160 m (800b mẫu mới)- 6 m (đầu cuối cuộn)= 534 m
–SL thực tế: 2.240 m => 11.200 bước => 11.200 sp
KIỂM NGÀY: 01/07/2023
– Khách hàng đặt: 10.000 sp.
– VP cung cấp: 2.240m/200mm/11.200b/1sp=11.200 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 11.200 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 11.010 sp (Giao: 11.000 sp+KH: 10 sp (0.09%))
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 190 sp (1.70%)=38m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 130 sp (1.16%)=26m=>A.Hùng VB + in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ: 60 sp (0.54%)=12m=> A.Tăng bế.
– ??? kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.
PGH: 230704
Ngày GH: 03/07/2023
SL: 11.000 sp.
PSS này đã hoàn thành.