PTT: LAV- NKTN

Ngày: 20-05-2010
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN:
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: NGUYỄN VĂN TÂM
Mã số phiếu TT: 100520- 006

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng LAVIE
Tên hàng LAV- NKTN
Ngày đặt 20-05-2010
Ngày yêu cầu giao 28-05-2010
Ngày đồng ý giao 28-05-2010
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | PVC Trong (Avery)
Mã số NCC và NVL BW0062
Chiều rộng khổ in (mm) 2
Chiều dài khổ in (mm) 22
Số màu ghép [1-4]
Số màu đơn [0-5] 1
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File củ
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 2mầu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] Không
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao tờ
Số lượng 70.000 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:

Như mẫu đã sản xuất_mẫu gốc

Đóng gói: cho Long An

Bài này đã được đăng trong NVTam, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 9 bình luận về PTT: LAV- NKTN

  1. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: có (ngày 04/06/2010 hết hạn)
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: có

  2. Son Tran Van nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 2 màu, file cũ, dao bế cũ.
    1. In một màu pha máy 2 màu.
    2. Bế -> cắt tờ thành phẩm.
    Lưu ý cắt tờ: 4 sản phẩm/1 tờ.

  3. PTKThanh nói:

    Số lượng in : 64,000 sp -> in 16,000 bước x 4 sp
    Vật tư sử dụng : tồn kho
    * Loại vật tư = BW 0062
    * Khổ = 23.9 cm , 24.1 cm , và 25.5 cm ( Khổ in đề nghị : 240mm )
    * Dài = 1,648 m ( Bước in đề nghị : 103mm/4 sản phẩm )
    Trong đó , 01 cuộn khổ 23.9 cm = 400m , 01 cuộn khổ 24.1 cm = 1000 m

    Chú thích :
    Thành phẩm tồn : 9.140 sp

  4. PTKThanh nói:

    Phòng máy nhận hộp dụng cụ

  5. LTAnh nói:

    .THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:17h
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:17h40
    * THỜI GIAN VỖ BÀI: 18h
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :06
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:18
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:2mm
    8. BƯỚC IN:104mm
    9. SỐ LƯỢNG IN :9 000b
    10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    11. IN LẦN 1 may 2 mau:
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b4sp

  6. NTKhanh nói:

    25/5/101.THỜI GIAN CHỈNH DAO00
    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ)00
    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;6h00

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:12h00
    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:40

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;00bn

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj:12300bn

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :

    10. BƯỚC BẾ : 105
    11/buoc nhu
    12/nhiet do

  7. LTAnh nói:

    THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
    * THỜI GIAN VỖ BÀI: 18h
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :06h
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:18
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:2mm
    8. BƯỚC IN:104mm
    9. SỐ LƯỢNG IN :9 000b + 8 000b = 17 000b
    10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:IN SO LUONG NHIEU HON 1000B IN HET GIAY TREN MAY
    11. IN LẦN 1 may 2 mau:
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b4sp

  8. LTKHong nói:

    Đã kiểm xong
    Số lượng in thực tế tổng lô hàng:72.464sp
    Số lượng kiểm đạt tổng lô hàng: 71.986sp
    Số lượng kiểm không đạt tổng lô hàng: 478sp , hư 0,65%
    Phiếu sai sót:
    Anh Tuấn in: 72.464sp
    Kiểm đạt: 72.118sp
    Kiểm không đạt: 346sp , hư 0,47%
    Lý do: in lem + mỗi tờ bị sướt mực 1 sản phẩm phía trên( hư 262sp)
    Khanh bế: 49.200sp
    Kiểm đạt: 49.140sp
    Kiểm không đạt: 60sp , hư 0,12%
    Lý do: bế lột bị mất sản phẩm
    TRứ bế: 23.264sp
    Kiểm đạt: 23.192sp
    Kiểm không đạt: 72sp , hư 0,30%
    Lý do: bế lột bị mất sản phẩm

  9. TDLong nói:

    Sản xuất trả phim:
    1. DAO BẾ:
    a. DAO:có
    b. MẪU BẾ:không mẫu bế
    2. MAKET IN: có
    3. PHIM.
    a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): không
    b. PHIM IN:Xanh pha
    c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ):không
    4. MẪU MÀU CHUẨN:có
    5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ):không
    6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ):không
    7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”:chưa

Trả lời