Ngày: | 21/07/2023 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): | Lê Thị Thường |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 230721-002 |
Chi tiết cần thiết | Ghi |
Tên khách hàng | QUỐC SINH |
Tên hàng | QSH – Kimono_03 |
Ngày đặt | 21/07/2023 |
Ngày yêu cầu giao | 29/07/2023 |
Ngày đồng ý giao | 29/07/2023 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | Decan nhựa đục |
Mã số NCC và NVL | UPM_PP WHITE TC60 RP37 WG65 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 112 |
Chiều dài khổ in (mm) | 55 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Băng keo thường |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 10,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
– Màu sắc như đã sản xuất. – Tiếp thị duyệt mẫu. – Khách hàng lấy đúng số lượng. |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- TVSon trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TVSon trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- KimThu trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- KimThu trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- KimThu trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- KimThu trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- KimThu trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (GC)
- KimThu trong PTT: INV – Nhãn 3000563 – BB TP TH Con Gấu Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
1. In: Cam pha + 4 màu góc.
2. Cán băng keo thường, bế, cắt tờ thành phẩm theo yêu cầu.
* Thông tin NVL :
1.Decan:
– Loại vật tư: UPM_PP WHITE TC60 RP37 WG65
– Khổ in đề nghị: 124mm
– Bước in đề nghị: 118mm/2sp.
– Dài đề nghị: 590 + 12 = 602 m ( 5.100 bước in )
Trong Đó Gồm :
-SL in: 10,000 sp/2sp =>5.000 bước x 0.118 = 590 m
–Khấu hao 2% : 200 sp / 2 sp => 100 bước x 0.118= 12 m
2. Băng keo :
– Loại vật tư: Băng keo thường -TUP
-Khổ in đề nghị : 120 mm
–Dài đề nghị : 602 m
*Chuẩn bị NVL:
1. Decan:
–Đặt Mới: UPM_PP WHITE TC60 RP37 WG65
+ Khổ : 124 mm
+ Dài : 1.000 m
–Tồn kho: UPM_PP WHITE TC60 RP37 WG65
+ Khổ : 124 mm
+ Dài : 315 m
2. Băng Keo:
– Đặt Mới : Băng keo thường – TUP
+ Khổ : 120 mm
+ Dài : 500 m x 02 cuộn = 1.000 m
Đã kiểm tra PTT: 230721-001 và 002.
* Giao NVL cho SX:
1. Decan:
–Từ NCC: UPM_PP WHITE TC60 RP37 WG65
+ Khổ : 124 mm
+ Dài : 950 m/ cuộn
–Tồn kho: UPM_PP WHITE TC60 RP37 WG65
+ Khổ : 124 mm
+ Dài : 315 m/ cuộn
2. Băng Keo:
–Từ NCC: Băng keo thường – TUP
+ Khổ : 120 mm
+ Dài : 500 m x 02 cuộn = 1.000 m
1.THỜI GIAN VỖ BÀI:
2.THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN1:
3.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
4.TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
5.BƯỚC IN : 118
6.SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM: 150b
7.SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 5,470b
8.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI):
*NVL thu hồi sau sx:
1. Decan: UPM_PP WHITE TC60 RP37 WG65
–Tổng SL giao sx: 1.265 m (02 cuộn)
–SL thu hồi về kho: 602 m – 6 m (đầu cuối cuộn)= 596 m
–SL thực tế: 663 m => 5.620 bước => 11.240 sp
KIỂM NGÀY: 28/07/2023
– Khách hàng đặt: 10.000 sp.
– VP cung cấp: 663 m /118mm/5.620b/2 sp=11.240 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 11.240 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 10.870 sp (Giao: 10.850 sp) + KH: 20 sp (0.18%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 370 sp (3.29%)=21m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 270 sp (2.40%)=15m=>A.Hùng VB+ in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : 100 sp (0.89%)=6m=> A.Phát bế mất sp.
– A.Mong kiểm.
PGH: 230801
Ngày GH: 02/08/2023
SL: 10.850 sp.
PSS này đã hoàn thành.