| Ngày: | 10/10/2023 |
| Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thị Thường |
| Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
| Mã số phiếu TT: | 231010-004 |
| Chi tiết cần thiết | Ghi |
| Tên khách hàng | INVIA |
| Tên hàng | INV – Bánh bao dinh dưỡng đường đen_180g_Decan nhựa đục |
| Ngày đặt | 10/10/2023 |
| Ngày yêu cầu giao | 17/10/2023 |
| Ngày đồng ý giao | 17/10/2023 |
| Ngày thật giao | |
| Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan nhựa đục |
| Mã số NCC và NVL | UPM – PP WHITE TC60 RP37 WG65 |
| Chiều rộng khổ in (mm) | 134 |
| Chiều dài khổ in (mm) | 84.5 |
| Số màu ghép [1-4] | 4 |
| Số màu đơn [0-5] | 0 |
| Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
| Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
| Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
| Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
| Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
| Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
| Số lượng | 15,000 sp |
| GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
-Màu sắc như đã sản xuất. -Tiếp thị duyệt mẫu. -Hướng quấn cuộn dạng 1. -Số lượng: 3.000 sp/ cuộn (1 thùng=3 cuộn x 3.000sp/cuộn). **Lưu ý: Cuộn cuối cùng mới là cuộn lẻ** |
|
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
- TNAnh trong PTT: DTY- Colidox-plus 50gam_úm gia cầm_04
- TNAnh trong PTT: DTY- Colidox-plus 50gam_úm gia cầm_04
- TNAnh trong PTT: DTY- Colidox-plus 50gam_úm gia cầm_04
- TVSon trong PTT: DTY- Colidox-plus 50gam_úm gia cầm_04
- NVTam trong PTT: DNN – Thẻ da simili Livinginn
- TNAnh trong NHÂN SỰ BỘ PHẬN SẢN XUẤT TỪ 14/12/2025 ĐẾN 20/12/2025
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
1. In: Nền vàng nhạt pha + 4 màu góc + UV bóng.
2. Bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
**Lưu ý khi sản xuất: phiếu này khách lấy đúng số lượng.
* Thông tin NVL:
1.Decan
– Loại vật tư: UPM – PP WHITE TC60 RP37 WG65
– Khổ in đề nghị: 185mm
– Bước in đề nghị: 138mm/2sp.
–Dài đề nghị: 1.035 +10 = 1.045 m ( 7.575 bước in)
Trong Đó Gồm :
– SL in: 15,000 sp/2sp => 7.500 bước x 0.138= 1.035 m
– Khấu hao 1%: 150 sp/ 2sp => 75 bước x 0.138 = 10 m
* Chuẩn bị NVL:
1. Decan:
– Đặt mới: UPM – PP WHITE TC60 RP37 WG65
+ Khổ: 185 mm
+ Dài: 1.000 m
-Tồn kho: UPM – PP WHITE TC60 RP37 WG65
+ Khổ: 186 mm
+ Dài: 320 m/ cuộn
* Giao NVL cho SX:
1. Decan:
–Từ NCC: UPM – PP WHITE TC60 RP37 WG65
+ Khổ: 185 mm
+ Dài: 1.000 m/ cuộn
-Tồn kho: UPM – PP WHITE TC60 RP37 WG65
+ Khổ: 186 mm
+ Dài: 320 m/ cuộn
PGH: 231012
Ngày GH: 14/10/2023
SL: 14.200 sp.
1.THỜI GIAN VỖ BÀI:
2.THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN1:
3.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
4.TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
5.BƯỚC IN : 138
6.SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM: 100b
7.SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 7.140b
8.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI):
*NVL thu hồi sau sx:
1. Decan: UPM – PP WHITE TC60 RP37 WG65
–Tổng SL giao sx: 1.320 m (02 cuộn)
–SL thu hồi về kho: 321 m – 1 m (đầu cuối cuộn nguyên)= 320 m (khổ 186 mm)
–SL thực tế: 999 m => 7.240 bước => 14.480 sp
KIỂM NGÀY: 13/10/2023
– Khách hàng đặt: 15.000 sp.
– VP cung cấp: 999m/138mm/7.240b/2sp=14.480 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 14.480 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 14.240 sp (Giao: 14.200 sp+KH: 40 sp (0.28%))
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 240 sp (1.66%)=16m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 190 sp (1.31%)=13m=>A.Hùng VB + in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ: 50 sp (0.35%)=3m=> A.Tăng bế mất sp.
– A.Mong kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.