Ngày: | 04/01/2024 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thị Thường |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 240104-001 |
Chi tiết cần thiết | Ghi |
Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng | DTY – Boost-Pro 1Kg _XK_Uganda_01 |
Ngày đặt | 04/01/2024 |
Ngày yêu cầu giao | 10/01/2024 |
Ngày đồng ý giao | 10/01/2024 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy |
Mã số NCC và NVL | UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 200 |
Chiều dài khổ in (mm) | 140 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 5,500 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
-Thay đổi nội dung và kích thước (từ sản phẩm-> bộ) -Màu sắc như đã sản xuất -Tiếp thị duyệt mẫu -Khách hàng lấy đúng Số lượng -SX xong cắt rời từng sp -KCS đóng dùng decan quấn lại |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, file mới, dao bế cũ ( sử dụng chung dao bế với loại DTY – Han Mulzime 1Kg, link: https://dn2net.uk/?p=41412).
1. In: Vàng góc + Đỏ pha + Xanh góc + Đen góc + Cán UV bóng.
2. Bế, cắt tờ thành phẩm theo yêu cầu.
*Thông tin NVL:
1.Decan:
– Loại vật tư: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Khổ đề nghị: 216 mm
-Bước in đề nghị: 305mm/ 1 bộ
– Dài đề nghị: 1.678 + 34 = 1.712 m (5.610 bước in )
Trong Đó Gồm:
-SL in: 5,500 bộ/ 1 bộ => 5.500 bước x 0.305 = 1.678 m
-Khấu hao 2%: 110 bộ/ 1 bộ => 110 bước x 0.305 = 34 m
** Chuẩn bị NVL:
1. Decan:
–Đặt mới: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 216mm.
+ Dài: 2.000 m
* Giao NVL cho SX:
1. Decan:
–Từ NCC: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 216mm.
+ Dài: 2.000 m/ cuộn
–Tồn kho: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 216mm.
+ Dài: 330 m/ cuộn
PGH: 240117
Ngày GH: 12/01/2024
SL: 5.500 bộ.
*NVL thu hồi sau sx:
1. Decan: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
–Tổng SL giao sx: 2.330 m ( 02 cuộn )
–SL thu hồi về kho: 230 m – 6 m (đầu cuối cuộn)= 224 m
–SL thực tế: 2.100 m – 200 ( xử lý máy bị sự cố )=1.900 m => 6.230 bước => 6.230 bộ
KIỂM NGÀY: 08/01/2024
– Khách hàng đặt: 5.500 bộ.
– VP cung cấp: 1.900m/305mm/6.230b/1 bộ=6.230 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 6.230 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 5.790 bộ (Giao: 5.500 bộ+KH: 90 bộ (1.44%))=> Tồn: 200 bộ=61m
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 440 bộ (7.06%)=134m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 305 bộ (4.90%)=93m=>A.Hiền VB+ in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : 135 bộ (2.16%)=41m=> A.Phát bế.
– A.Mong kiểm.
PSS này đã hoàn thành.