Ngày: | 06/01/2024 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thị Thường |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 240106-002 |
Chi tiết cần thiết | Ghi |
Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng | DTY – Hanfenzol 4% 100gam |
Ngày đặt | 06/01/2024 |
Ngày yêu cầu giao | 15/01/2024 |
Ngày đồng ý giao | 15/01/2024 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy |
Mã số NCC và NVL | UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 105 |
Chiều dài khổ in (mm) | 145 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 5,000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
– Màu sắc như đã sản xuất – Tiếp thị duyệt mẫu – SX xong cắt rời từng sp – KCS đóng gói dùng decan quấn lại. |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TVSon trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
Đã kiểm tra PTT: 240106-001 và 002.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, file cũ, dao bế cũ (sử dụng chung dao bế với PTT: DTY – Hanflor 4% 100g_02, link: dn2net.uk/?p=49769).
1.In:
* Lần 1: In: Vàng góc + Đỏ pha + Xanh góc + Đen + Xanh nội dung pha.
* Lần 2: Cán UV bóng.
2. Bế, cắt tờ thành phẩm theo yêu cầu.
*Thông tin NVL:
1.Decan:
– Loại vật tư: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Khổ đề nghị: 230mm
-Bước in đề nghị: 305mm/2 bộ
– Dài đề nghị: 763 + 23 = 786 m ( 2.575 bước in )
Trong Đó Gồm:
-SL in: 5,000 bộ/2 bộ => 2.500 bước x 0.305 = 763 m
-Khấu hao 3%: 150 bộ/ 2 bộ => 75 bước x 0.305 = 23 m
* Chuẩn bị NVL:
1. Decan: (003-2024)
– Tồn kho : UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 230 mm
+ Dài: 2.000 m/ cuộn
* Giao NVL cho SX:
1. Decan: (003-2024)
– Tồn kho : UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 230 mm
+ Dài: 2.000 m/ cuộn
PGH: 240114
Ngày GH: 12/01/2024
SL: 5.550 bộ.
*NVL thu hồi sau sx:
1. Decan: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
–Tổng SL giao sx: 2.000 m+ 651 m (tồn https://dn2net.uk/?p=121004)= 2.651 m
–SL thu hồi về kho: 1.751 m – 6 m (đầu cuối cuộn)= 1.745 m
–SL thực tế: 900 m => 2.951 bước => 5.902 bộ
KIỂM NGÀY: 10/01/2024
– Khách hàng đặt: 5.000 bộ.
– VP cung cấp: 900m/305mm/2.951b/2 bộ=5.902 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 5.902 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 5.570 bộ (Giao: 5.550 bộ+KH: 20 bộ (0.34%))
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 332 bộ (5.63%)=50m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 240 bộ (4.07%)=36m=>A.Hiền VB + in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ: 92 bộ (1.56%)= 14m=> A.Phát bế mất sp.
– A.Mong kiểm.
PSS này đã hoàn thành.