Ngày: | 08/01/2024 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thị Thường |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 240108-002 |
Chi tiết cần thiết | Ghi |
Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng | DTY – Han Broxin 1kg_01 |
Ngày đặt | 08/01/2024 |
Ngày yêu cầu giao | 16/01/2024 |
Ngày đồng ý giao | 16/01/2024 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy |
Mã số NCC và NVL | FPL – CLW3P |
Chiều rộng khổ in (mm) | 140 |
Chiều dài khổ in (mm) | 200 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 10,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
– Màu sắc như đã sản xuất – Tiếp thị duyệt mẫu – SX xong cắt rời từng sp – KCS đóng gói dùng decan quấn lại. |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, file cũ, dao bế cũ ( sử dụng chung dao bế với loại DTY – Han Mulzime 1Kg, link: https://dn2net.uk/?p=41412).
1. In: Vàng góc + Đỏ pha + Xanh góc + Đen góc + Cán UV bóng.
2. Bế, cắt tờ thành phẩm theo yêu cầu.
*Thông tin NVL:
1.Decan:
– Loại vật tư:FPL – CLW3P
-Khổ đề nghị: 216mm.
-Bước in đề nghị: 305mm/2sp.
– Dài đề nghị: 1.525 + 46 = 1.571 m ( 5.150 bước in )
Trong Đó Gồm:
-SL in: 10,000 sp/2sp => 5.000 bước x 0.305 = 1.525 m
-Khấu hao 3%: 300 sp/ 2 sp => 150 bước x 0.305 = 46 m
* Chuẩn bị NVL:
1. Decan:
– Tồn kho : FPL – CLW3P
+ Khổ: 216 mm
+ Dài: 2.000 m + 937 m = 2.937 m
Đã kiểm tra PTT: 240108 – 001 và 002.
PGH: 240122
Ngày GH: 19/01/2024
SL: 11.300 sp.
*NVL thu hồi sau sx:
1. Decan: FPL – CLW3P
–Tổng SL giao sx: 2.000 m + 937 m = 2.937 m
–SL thu hồi về kho: 1.177 m- 6 m (đầu cuối cuộn)= 1.171 m
–SL thực tế: 1.760 m => 5.770 bước => 11.540 sp
KIỂM NGÀY: 13/01/2024
– Khách hàng đặt: 10.000 sp.
– VP cung cấp: 1.760m/305mm/5.770b/2 sp=11.540 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 11.540 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 11.300 sp (Giao: 11.300 sp)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 240 sp (2.08%)=34m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 185 sp (1.60%)=26m=>A.Hiền VB + in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ: 55 sp (0.48%)= 8m=> A.Phát bế mất sp.
– A.Tăng kiểm.
PSS này đã hoàn thành.