Ngày: | 29/02/2024 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thị Thường |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 240229-001 |
Chi tiết cần thiết | Ghi |
Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng | DTY – Mebendazol 10% 10gam_03 |
Ngày đặt | 29/02/2024 |
Ngày yêu cầu giao | 05/03/2024 |
Ngày đồng ý giao | 05/03/2024 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy |
Mã số NCC và NVL | UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 120 |
Chiều dài khổ in (mm) | 60 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 50,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
-Màu sắc như đã sản xuất -Tiếp thị duyệt mẫu -Cắt rời từng sản phẩm. -KCS đóng gói dùng decan quấn lại. |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, file cũ, dao bế cũ (sử dụng chung dao bế với DTY – Colidox-plus 20gam_úm gia cầm_02, link: https://dn2net.uk/?p=81191)
1. In:
* Lần 1: Xanh nền pha + Vàng góc + Đỏ pha + Xanh góc + Đen.
* Lần 2: Cán UV bóng.
2. Bế, cắt tờ thành phẩm theo yêu cầu.
*Thông tin NVL :
1.Decan:
– Loại vật tư: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
– Khổ đề nghị: 140mm.
– Bước in đề nghị: 267mm/4sp.
– Dài đề nghị: 3.338 +67 = 3.405 m ( 12.750 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
– SL in: 50,000 sp/4sp => 12.500 bước x 0.267 = 3.338 m
-Khấu hao 2% : 1.000 sp/4sp => 250 bước x 0.267 = 67 m
* Chuẩn bị NVL:
1. Decan:
– Đặt mới: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 140 mm
+ Dài: 4.000 m
* Giao NVL cho SX:
1. Decan:
– Từ NCC: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 140 mm
+ Dài: 1.980 m x 02 cuộn = 3.960 m
*NVL thu hồi sau sx:
1. Decan: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
–Tổng SL giao sx: 1.980 m x 02 cuộn = 3.960 m
–SL thu hồi về kho: 390 m -6 m(đầu cuối cuộn)= 384 m
–SL thực tế: 3.570 m => 13.371 bước => 53.484 sp
KIỂM NGÀY: 05/03/2024
– Khách hàng đặt: 50.000 sp.
– VP cung cấp: 3.570m/267mm/13.371b/4sp=53.484 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 53.484 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 52.290 sp (Giao: 52.250 sp+KH: 40 sp (0.07%))
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 1.194 sp (2.23%)=79m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 810 sp (1.51%)=54m=>A.Hiền VB+ in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : 384 sp (0.72%)=25m=> A.Tăng bế mất sp.
– A.Hùng, A.Tăng kiểm.
PGH: 240314
Ngày GH: 15/03/2024
SL: 52.250 sp.
PSS này đã hoàn thành.