PTT: DTY – Hankon WS 500g_02

Ngày: 08/04/2024
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Lê Thị Thường
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: Nguyễn Văn Tâm
Mã số phiếu TT: 240408-002
Chi tiết cần thiết Ghi
Tên khách hàng Dược và Vật Tư Thú Y
Tên hàng DTY – Hankon WS 500g_02
Ngày đặt 08/04/2024
Ngày yêu cầu giao 13/04/2024
Ngày đồng ý giao 13/04/2024
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decan giấy
Mã số NCC và NVL UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
Chiều rộng khổ in (mm) 130
Chiều dài khổ in (mm) 190
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5] 0
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File mới
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] Flexo 5 màu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao tờ
Số lượng 80,000 bộ
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:

-Thay đổi nội dung.

-Màu sắc như đã sản xuất

-Tiếp thị duyệt mẫu

-SX xong cắt rời từng sp

-KCS đóng gói dùng decan quấn lại.

-Số lượng: MT=MS= 5.000 sp=25 xấp x 200 sp= 21 kg/ thùng.

Bài này đã được đăng trong LTThuong, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 12 bình luận về PTT: DTY – Hankon WS 500g_02

  1. TVSon nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, file mới (THAY ĐỔI NỘI DUNG MỘT BẢNG ĐEN), dao bế cũ (sử dụng chung dao bế với DTY – Thuốc điện giải 500gam_01, link: dn2net.uk/?p=54544).
    1. In:
    * Lần 1: Đỏ bầm pha + 4 màu góc.
    * Lần 2: Cán UV bóng.
    2. Bế, cắt tờ thành phẩm theo yêu cầu.
    * Sử dụng trục in 90 răng

  2. TNAnh nói:

    *Thông tin NVL :
    1.Decan:
    -Loại vật tư: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    -Khổ in đề nghị: 206mm.
    -Bước in đề nghị: 286mm/1 bộ.
    -Dài đề nghị: 22.880 + 23 = 22.903 m ( 80.080 bước in )
    Trong Đó Gồm :
    -SL in: 80,000 bộ/1 bộ => 80.000 bước x 0.286 = 22.880 m
    –Khấu hao 0.1%: 80 bộ/1 bộ => 80 bước x 0.286 = 23 m

  3. TNAnh nói:

    * Chuẩn bị NVL:
    1. Decan:
    – Tồn kho: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    + Khổ: 206 mm
    + Dài: 1.920 m / cuộn

    – Đặt mới: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    + Khổ: 206 mm
    + Dài: 22.000 m

  4. NVTam nói:

    Đã kiểm tra PTT: 240408-001 và 002.

  5. TNAnh nói:

    * Giao NVL cho SX: (Đợt I)
    1. Decan:
    – Tồn kho: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    + Khổ: 206 mm
    + Dài: 1.920 m / cuộn

    – Từ NCC: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    + Khổ: 206 mm
    + Dài: 2.000 m x 06 cuộn= 12.000 m

  6. TNAnh nói:

    *Giao NVL cho SX: (Đợt II)
    1. Decan:
    – Từ NCC: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    + Khổ: 206 mm
    + Dài: (2.100 m x 05 cuộn) + 1.950 m = 12.450 m
    + Số cuộn: 06

  7. Đã cập nhật PTT:
    -Số lượng: MT=MS = 5.000 sp = 25 xấp x 200 sp = 21 kg/ thùng.

  8. PGH: 240410
    Ngày GH: 13/04/2024
    SL: 30.000 bộ (Giao đợt 1).

  9. PGH: 240412
    Ngày GH: 17/04/2024
    SL: 49.800 bộ (Giao đợt 2).

  10. TNAnh nói:

    *NVL thu hồi sau sx:
    1. Decan: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    –Tổng SL giao sx: 26.370 m (13 cuộn)
    –SL thu hồi về kho: 3.020 m – 36 m (đầu cuối cuộn)= 2.984 m ( 2.100 m/ c + 884 m/ cuộn)
    –SL thực tế: 23.350 m => 81.643 bước => 81.643 bộ

  11. KIỂM NGÀY: 16/04/2024
    – Khách hàng đặt: 80.000 bộ.
    – VP cung cấp: 23.350m/286mm/81.643b/1 bộ=81.643 bộ.
    TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 81.643 bộ.
    TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 79.800 bộ (Giao: 79.800 bộ)
    TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 1.843 bộ (2.26%)=527m.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 1.305 bộ (1.60%)=373m.=>A.Hiền VB + in hư.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ: 538 bộ (0.66%)=154m.=>A.Phát, A.Tăng bế.
    – A.Mong, A.Tâm kiểm.

  12. PSS này đã hoàn thành.

Trả lời