Ngày: | 09/04/2024 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thị Thường |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 240409-002 |
Chi tiết cần thiết | Ghi |
Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng | DTY – Dung dịch pha vacxin 20 ml_Dung dịch tiêm_03 |
Ngày đặt | 09/04/2024 |
Ngày yêu cầu giao | 13/04/2024 |
Ngày đồng ý giao | 13/04/2024 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy |
Mã số NCC và NVL | Avery – AW 0417F |
Chiều rộng khổ in (mm) | 45 |
Chiều dài khổ in (mm) | 28 |
Số màu ghép [1-4] | 3 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 100,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
– Màu sắc như đã sản xuất – Tiếp thị duyệt mẫu – Hướng quấn cuộn: dạng 02 – Số lượng: 8,000sp/cuộn. |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- TVSon trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- NVTam trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, file cũ, dao bế cũ – sử dụng dao bế KDO Dung dich pha Vacxin 45mm x 28mm_161006.
1. In: Xanh góc + Đen + Đỏ pha + UV bóng (bảng có móc ở vị trí đóng date).
2. Bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
Sử dụng trục in 108 răng.
*Thông tin NVL:
1. Decan:
– Loại vật tư : Avery – AW 0417F
– Khổ đề nghị: 108mm.
– Bước in đề nghị : 343mm/21sp.
– Dài đề nghị: 1.633 + 33 = 1.666 m ( 4.857 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
– SL in: 100,000 sp /21sp => 4.762 bước x 0.343 = 1.633 m
– Khấu hao 2% : 2.000 sp/ 21 sp => 95 bước x 0.343 = 33 m
* Chuẩn bị NVL:
1. Decan:
– Tồn kho: Avery – AW 0417F
+ Khổ: 108 mm
+ Dài: 353 m
– Đặt mới: Avery – AW 0417F
+ Khổ: 108 mm
+ Dài: 2.000 m
* Giao NVL cho SX:
1. Decan:
– Tồn kho: Avery – AW 0417F
+ Khổ: 108 mm
+ Dài: 353 m/ cuộn
– Từ NCC: Avery – AW 0417F
+ Khổ: 108 mm
+ Dài: 2.000 m/ cuộn
PGH: 240412
Ngày GH: 17/04/2024
SL: 102.700 sp.
*NVL thu hồi sau sx:
1. Decan: Avery – AW 0417F
–Tổng SL giao sx: 2.353 m ( 02 cuộn)
–SL thu hồi về kho: 633 m – 6 m (đầu cuối cuộn) = 627 m
–SL thực tế: 1.720 m => 5.015 bước => 105.315 sp
KIỂM NGÀY: 16/04/2024
– Khách hàng đặt: 100.000 sp.
– VP cung cấp: 1.720m/343mm/5.015b/21sp=105.315 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 105.315 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 102.700 sp (Giao: 102.700 sp)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 2.615 sp (2.48%)=42m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN+BẾ: 2.615 sp (2.48%)=42m.=>A.Hiền VB + in hư.
– A.Hùng kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.
PSS này đã hoàn thành.