Ngày: | 02/05/2024 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thị Thường |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 240502-001 |
Chi tiết cần thiết | Ghi |
Tên khách hàng | INVIA |
Tên hàng | INV – Tem phụ Bánh Bao 1 Trứng Cút_560g |
Ngày đặt | 02/05/2024 |
Ngày yêu cầu giao | 07/05/2024 |
Ngày đồng ý giao | 07/05/2024 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy |
Mã số NCC và NVL | AVR_AW0417F |
Chiều rộng khổ in (mm) | 100 |
Chiều dài khổ in (mm) | 62 |
Số màu ghép [1-4] | 1 |
Số màu đơn [0-5] | 1 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 30,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
-Màu sắc như đã sản xuất -Tiếp thị duyệt mẫu -Khách hàng lấy đúng số lượng -Hướng quấn cuộn dạng 1. -Số lượng: 4.000 sp/ cuộn (1 thùng = 4 cuộn x 4.000sp/cuộn=16.000sp) **Lưu ý: Cuộn cuối cùng mới là cuộn lẻ** |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, file cũ, dao bế cũ.
1. In: Đỏ pha + Đen góc + UV bóng.
2. Bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
*Lưu ý khi sản xuất: Khách hàng lấy đúng số lượng.
* Thông tin NVL:
1.Decan
– Loại vật tư: AVR_AW0417F
– Khổ in đề nghị: 140mm.
– Bước in đề nghị: 312mm/6sp.
–Dài đề nghị: 1.560 + 5 = 1.565 m ( 5.015 bước in)
Trong Đó Gồm :
– SL in: 30,000 sp/6sp => 5.000 bước x 0.312 = 1.560 m
– Khấu hao 0.3%: 90 sp/ 6sp => 15 bước x 0.312 = 5 m
* Chuẩn bị NVL:
1. Decan:
– Tồn kho: AVR_AW0417F
+ Khổ: 140 mm
+ Dài: 2.000 m + 792 m + 388 m = 3.180 m
* Giao NVL cho SX:
1. Decan:
– Tồn kho: AVR_AW0417F
+ Khổ: 140 mm
+ Dài: 2.000 m + 792 m + 388 m = 3.180 m
+ Số cuộn: 03
*NVL thu hồi sau sx:
1. Decan : AVR_AW0417F
–Tổng SL giao sx: 2.000 m + 792 m + 388 m = 3.180 m
–SL thu hồi về kho: 1.580 m- 9 m (đầu cuối cuộn)= 1.571 m
–SL thực tế: 1.600 m => 5.128 bước => 30.768 sp
PGH: 240506
Ngày GH: 07/05/2024
SL: 30.000 sp.
KIỂM NGÀY: 04/05/2024
– Khách hàng đặt: 30.000 sp.
– VP cung cấp: 1.600m/312mm/5.128b/6sp=30.768 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 30.768 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 30.550 sp (Giao: 30.000 sp + KH: 550 sp (1.79%))
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 218 sp (0.71%)=11m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 176 sp (0.57%)=9m=>A.Hiền VB + in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ: 42 sp (0.14%)=2m=> A.Tăng bế.
– A.Hiền kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.
PSS này đã hoàn thành.