Ngày: | 06/06/2024 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thị Thường |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 240606-002 |
Chi tiết cần thiết | Ghi |
Tên khách hàng | INVIA |
Tên hàng | INV – Sticker tròn nhân gà |
Ngày đặt | 06/06/2024 |
Ngày yêu cầu giao | 12/06/2024 |
Ngày đồng ý giao | 12/06/2024 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy |
Mã số NCC và NVL | LTC – SC (U) *PWE 6K |
Chiều rộng khổ in (mm) | 22 |
Chiều dài khổ in (mm) | 22 |
Số màu ghép [1-4] | 1 |
Số màu đơn [0-5] | 1 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 90,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
-Màu sắc như đã sản xuất -Tiếp thị duyệt mẫu -Khách hàng lấy đúng số lượng -Hướng quấn cuộn dạng 2. -Khổ cuộn: 6sp. -Đường kính cuộn tối đa 260mm. -Số lượng: 90.000 sp/cuộn (1 thùng = 2 cuộn x 90.000 sp/cuộn = 180.000 sp). |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, file cũ, dao bế cũ.
1. In: Vàng góc + Đỏ góc + Đen + UV bóng.
2. Bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
*Lưu ý khi sản xuất: Khách hàng lấy đúng số lượng.
* Thông tin NVL:
1.Decan:
– Loại vật tư : LTC – SC (U) *PWE 6K
– Khổ in đề nghị: 162mm.
– Bước in đề nghị: 305mm/72sp.
– Dài đề nghị: 381 + 4 = 385 m ( 1.263 bước in)
Trong Đó Gồm :
– SL in: 90,000 sp/72sp => 1.250 bước x 0.305 = 381 m
– Khấu hao 1% : 900 sp/ 72 sp => 13 bước x 0.305 = 4 m
* Chuẩn bị NVL:
1. Decan:
– Tồn kho: LTC – SC (U) *PWE 6K
+ Khổ: 162mm.
+ Dài: 839 m/ cuộn
* Giao NVL cho SX:
1. Decan:
– Tồn kho:LTC – SC (U) *PWE 6K
+ Khổ: 162mm.
+ Dài: 833 m/ cuộn
PGH: 240607
Ngày GH: 12/06/2024
SL: 90.000 sp.
*NVL thu hồi sau sx:
1. Decan : LTC – SC (U) *PWE 6K
–Tổng SL giao sx: 833 m/ cuộn
–SL thu hồi về kho: 423 m- 3 m (đầu cuối cuộn) = 420 m
–SL thực tế : 410 m => 1.344 bước => 96.768 sp
KIỂM NGÀY: 10/06/2024
– Khách hàng đặt: 90.000 sp.
– VP cung cấp: 410m/305mm/1.344b/72sp=96.768 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 96.768 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 93.000 sp (Giao: 90.000 sp+KH: 3.000 sp (3.10%))
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 3.768 sp (3.89%)=15m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 2.440 sp (2.52%)=10m=> A.Hiền VB+ in.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ: 1.328 sp (1.37%)=5m=>A.Tăng bế.
– A.Tăng kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.
PSS này đã hoàn thành.