Ngày: | 10/07/2024 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thị Thường |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 240710-003 |
Chi tiết cần thiết | Ghi |
Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng | DTY – Dung dịch pha vacxin 10 ml_Dán lọ_Dung dịch tiêm 45 x 28 mm_03 |
Ngày đặt | 10/07/2024 |
Ngày yêu cầu giao | 23/07/2024 |
Ngày đồng ý giao | 23/07/2024 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy |
Mã số NCC và NVL | Avery – AW 0417F |
Chiều rộng khổ in (mm) | 45 |
Chiều dài khổ in (mm) | 28 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 3 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 100,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
-Màu sắc như đã sản xuất -Tiếp thị duyệt mẫu -Hướng quấn cuộn: dạng 02 -Số lượng: 8,000sp/cuộn. |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, file cũ, dao bế cũ – sử dụng dao bế KDO Dung dich pha Vacxin 45mm x 28mm_161006.
1. In: Xanh góc + Đen + Đỏ pha + UV bóng (bảng có móc ở vị trí đóng date).
2. Bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
Sử dụng trục in 108 răng.
*Thông tin NVL:
1.Decan:
-Loại vật tư : AVR_AW0417F
– Khổ in đề nghị: 108mm.
– Bước in đề nghị: 343mm/21sp.
–Dài đề nghị: 1.633 + 49= 1.682 m (4.905 bước in)
Trong Đó Gồm :
-SL in: 100,000 sp/21sp => 4.762 bước x 0.343 = 1.633 m
–Khấu hao 3%: 3.000 sp/ 21 sp => 143 bước x 0.343 = 49 m
* Chuẩn bị NVL:
1. Decan:
–Tồn kho: AVR-AW 0417F
+ Khổ: 108 mm
+ Dài : 1.108 m + 1.950 m = 3.058 m
* Giao NVL cho SX:
1. Decan:
–Tồn kho: Avery – AW 0417 F
+ Khổ: 108 mm
+ Dài : 1.108 m + 1.950 m = 3.058 m
+ Số cuộn: 02
*NVL thu hồi sau sx:
1. Decan : AVR-AW 0417F
–Tổng SL giao sx: 1.108 m + 1.950 m = 3.058 m
–SL thu hồi về kho: 1.318 m – 6 m (đầu cuối cuộn) = 1.312 m
–SL thực tế : 1.740 m => 5.073 bước => 106.533 sp
PGH: 240714
Ngày GH: 20/07/2024
SL: 103.000 sp.
KIỂM NGÀY: 16/07/2024
– Khách hàng đặt: 100.000 sp.
– VP cung cấp: 1.740 m /343mm/5.073b/21 sp=106.533 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 106.533 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 103.100 sp (Giao: 103.000 sp+KH: 100 sp (0.09%))
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 3.433 sp (3.22%)=56m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN+ BẾ: 3.433 sp (3.22%)=56m=> A.Hiền VB+ in hư.
– A.Mong kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.
PSS này đã hoàn thành.