Ngày: | 30/08/2024 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thị Thường |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 240830-002 |
Chi tiết cần thiết | Ghi |
Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng | DTY – B-complex 1kg_03 |
Ngày đặt | 30/08/2024 |
Ngày yêu cầu giao | 10/09/2024 |
Ngày đồng ý giao | 10/09/2024 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy |
Mã số NCC và NVL | FPL – CLW3P |
Chiều rộng khổ in (mm) | 200 |
Chiều dài khổ in (mm) | 140 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 10,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
-Thay đổi nội dung -Màu sắc như đã sản xuất -Tiếp thị duyệt mẫu -SX xong cắt rời từng sp -KCS đóng gói dùng decan quấn lại |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, file mới, dao bế cũ (sử dụng chung dao bế với DTY – Han Mulzime 1Kg_01, link: dn2net.uk/?p=57904).
1. In:
* Lần 1: In: Cam nền pha + Vàng góc + Đỏ pha + Xanh góc + Đen.
* Lần 2: Cán UV bóng.
2. Bế, cắt tờ thành phẩm theo yêu cầu.
**Hiện tại, máy chia cuộn 2.000 m của NCC-4PL vẫn chưa bảo trì xong. Nên phiếu này tạm sử dụng decan giấy NCC-UPM, mã NVL: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5.
=> Đã được duyệt.
*Thông tin NVL :
1.Decan:
– Loại vật tư: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
– Khổ đề nghị: 216mm
– Bước in đề nghị: 305mm/2sp.
– Dài đề nghị: 1.525 + 76 = 1.601 m ( 5.250 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
– SL in: 10,000 sp/2sp => 5.000 bước x 0.305 = 1.525 m
-Khấu hao 5% : 500 sp/2sp => 250 bước x 0.305 = 76 m
*Chuẩn bị NVL:
1. Decan:
– Tồn kho: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 216mm
+ Dài : 834 m + 1.980 m =2.814 m (02 cuộn)
*Giao NVL cho SX:
1. Decan:
– Tồn kho: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 216mm
+ Dài : 834 m + 1.980 m =2.814 m (02 cuộn)
*NVL thu hồi sau sx:
1. Decan : UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
–Tổng SL giao sx: 834 m + 1.980 m =2.814 m (02 cuộn)
–SL thu hồi về kho : 1.034 m – 6 m (đầu cuối cuộn)= 1.028 m
–SL thực tế : 1.780 m => 5.836 bước => 11.672 sp
KIỂM NGÀY: 06/09/2024
– Khách hàng đặt: 10.000 sp.
– VP cung cấp: 1.780m/305mm/5.836b/2sp=11.672 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 11.672 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 11.200 sp (Giao: 11.200 sp)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 472 sp (4.04%)=71m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 355 sp (3.04%)=54m=>A.Hiền VB + in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ: 117 sp (1.00%)=17m=> A.Tăng bế mất sp.
– A.Mong kiểm.
PSS này đã hoàn thành.
PGH: 240906
Ngày GH: 11/09/2024
SL: 11.200 sp.